Thuốc Diboxylin 2SL là gì?
Tên thuốc: Diboxylin 2SL
Số đăng ký: 858/ CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 9/1/2017 -> 1/8/2020
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Phân loại nhóm độc:
- GHS: 5
- Loại 1, 2: Nguy hiểm – Chết nếu hít phải
- Loại 3: Nguy hiểm – Ngộ độc nếu hít phải
- Loại 4: Cảnh báo – Có hại nếu hít phải
- Loại 5: Cảnh báo – Có thể có hại nếu hít phải
- WHO: 3
- Nhóm 1a, 1b: Rất độc
- Nhóm 2: Độc
- Nhóm 3: Nguy hiểm
- Nhóm 4: Cẩn thận
Doanh nghiệp sản xuất:
Thành phần
Ningnanmycin : 2%w/w
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Công dụng tác dụng
Diboxylin 2SL chứa Ningnanmycin có công dụng trong việc phòng, điều trị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.
Phạm vi sử dụng
Diboxylin 2SL là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và trị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.
Liều lượng và cách dùng
1. Dùng Diboxylin 2SL cho lúa để trị đạo ôn
Liều lượng: 0.5 – 1.5 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
2. Dùng Diboxylin 2SL cho lúa để trị khô vằn
Liều lượng: 0.5 – 1.5 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
3. Dùng Diboxylin 2SL cho lúa để trị hoa cúc
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
4. Dùng Diboxylin 2SL cho lúa để trị lem lép hạt
Liều lượng: 0.5 – 1.5 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
5. Dùng Diboxylin 2SL cho lúa để trị thối mạ
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
6. Dùng Diboxylin 2SL cho bắp cải để trị mốc xám
Liều lượng: 1.5 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
7. Dùng Diboxylin 2SL cho bắp cải để trị đốm lá
Liều lượng: 1.5 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
8. Dùng Diboxylin 2SL cho cà chua để trị lở cổ rễ
Liều lượng: 1.5 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
9. Dùng Diboxylin 2SL cho cà phê để trị rụng quả
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
10. Dùng Diboxylin 2SL cho chanh để trị thán thư
Liều lượng: 1.5 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
11. Dùng Diboxylin 2SL cho cam để trị thán thư
Liều lượng: 1.5 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
12. Dùng Diboxylin 2SL cho đậu tương để trị héo rũ
Liều lượng: 1.5 – 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
13. Dùng Diboxylin 2SL cho điều để trị khô bông
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
14. Dùng Diboxylin 2SL cho dưa hấu để trị sương mai
Liều lượng: 1.5 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
15. Dùng Diboxylin 2SL cho hồ tiêu để trị chết chậm
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
16. Dùng Diboxylin 2SL cho hoa cúc để trị vàng lá
Liều lượng: 1.5 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
17. Dùng Diboxylin 2SL cho tỏi để trị thối nhũn
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
18. Dùng Diboxylin 2SL cho xoài để trị thối quả
Liều lượng: 1.5 – 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
19. Dùng Diboxylin 2SL cho lúa để trị lúa von
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
20. Dùng Diboxylin 2SL cho cải xanh để trị mốc xám
Liều lượng: 1.5 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
21. Dùng Diboxylin 2SL cho cải xanh để trị đốm lá
Liều lượng: 1.5 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
22. Dùng Diboxylin 2SL cho bầu bí để trị sương mai
Liều lượng: 1.5 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
23. Dùng Diboxylin 2SL cho lạc để trị héo rũ
Liều lượng: 1.5 – 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
24. Dùng Diboxylin 2SL cho vải để trị thối quả
Liều lượng: 1.5 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
25. Dùng Diboxylin 2SL cho nhãn để trị thối quả
Liều lượng: 1.5 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
26. Dùng Diboxylin 2SL cho xoài để trị thán thư
Liều lượng: 1.5 – 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
27. Dùng Diboxylin 2SL cho xoài để trị phấn trắng
Liều lượng: 1.5 – 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
28. Dùng Diboxylin 2SL cho hành để trị thối nhũn
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
29. Dùng Diboxylin 2SL cho điều để trị thán thư
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
30. Dùng Diboxylin 2SL cho cà phê để trị rỉ sắt
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
31. Dùng Diboxylin 2SL cho hồ tiêu để trị chết nhanh
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
32. Dùng Diboxylin 2SL cho nho để trị thối quả
Liều lượng: 1.5 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
33. Dùng Diboxylin 2SL cho cà phê để trị héo rũ
Liều lượng: 1.5 – 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
34. Dùng Diboxylin 2SL cho cà chua để trị héo rũ
Liều lượng: 1.5 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
Giá bán
Giá bán thuốc Diboxylin 2SL khác nhau tuỳ thuộc vào nhà cung cấp, khối lượng mua và thời điểm đặt mua. Liên hệ đại lý, cửa hàng vật tư nông nghiệp để biết giá chính xác. Hoặc thường xuyên truy cập website agriviet.org để cập nhật thông tin Nông Nghiệp gồm giá bán thuốc bảo vệ thực vật.
Mua Diboxylin 2SL ở đâu?
Bạn đọc có thể đặt mua Diboxylin 2SL trực tiếp ở các cửa hàng bán vật tư nông nghiệp hoặc các hiệu thuốc bảo vệ thực vật gần hoặc tiện nhất. Bạn cũng có thể đặt mua thuốc online tại các website bán vật tư nông nghiệp uy tín như agriviet.org/shop
—
Như vậy, Agriviet đã cung cấp những thông tin tổng quan về thuốc bảo vệ thực vật Diboxylin 2SL, hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn đọc có được những kiến thức hữu ích để sử dụng tốt thuốc BVTV cho việc chăm sóc cây trồng.