Thuốc Akasa 250WP là gì?
Tên thuốc: Akasa 250WP
Số đăng ký: 5740/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 19/9/2017 -> 19/9/2022
Nhóm thuốc: Thuốc trừ sâu
Phân loại nhóm độc:
- GHS: 5
- Loại 1, 2: Nguy hiểm – Chết nếu hít phải
- Loại 3: Nguy hiểm – Ngộ độc nếu hít phải
- Loại 4: Cảnh báo – Có hại nếu hít phải
- Loại 5: Cảnh báo – Có thể có hại nếu hít phải
- WHO: 4
- Nhóm 1a, 1b: Rất độc
- Nhóm 2: Độc
- Nhóm 3: Nguy hiểm
- Nhóm 4: Cẩn thận
Doanh nghiệp sản xuất:
Thành phần
Spinosad (min 96.4%) : 25% w/w
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Công dụng tác dụng
Akasa 250WP chứa Spinosad (min 96.4%) có công dụng trong việc phòng, điều trị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.
Phạm vi sử dụng
Akasa 250WP là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và trị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.
Liều lượng và cách dùng
1. Dùng Akasa 250WP cho bắp cải để trị sâu tơ
Liều lượng: 0.5 – 1.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu xuất hiện.
2. Dùng Akasa 250WP cho bắp cải để trị sâu xanh
Liều lượng: 0.5 – 1.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu xuất hiện.
3. Dùng Akasa 250WP cho bắp cải để trị rệp
Liều lượng: 0.5 – 1.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu xuất hiện.
4. Dùng Akasa 250WP cho bắp cải để trị bọ nhảy
Liều lượng: 0.5 – 1.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu xuất hiện.
5. Dùng Akasa 250WP cho cà chua để trị dòi đục lá
Liều lượng: 0.5 – 1.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu xuất hiện.
6. Dùng Akasa 250WP cho cà chua để trị sâu đục quả
Liều lượng: 0.5 – 1.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu xuất hiện.
7. Dùng Akasa 250WP cho đậu tương để trị sâu khoang
Liều lượng: 0.5 – 1.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu xuất hiện.
8. Dùng Akasa 250WP cho hành để trị sâu xanh da láng
Liều lượng: 0.5 – 1.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu xuất hiện.
9. Dùng Akasa 250WP cho lúa để trị sâu đục thân
Liều lượng: 0.5 – 1.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu xuất hiện.
10. Dùng Akasa 250WP cho lúa để trị sâu cuốn lá
Liều lượng: 0.5 – 1.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu xuất hiện.
11. Dùng Akasa 250WP cho lúa để trị nhện gié
Liều lượng: 0.5 – 1.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu xuất hiện.
12. Dùng Akasa 250WP cho lúa để trị rầy nâu
Liều lượng: 0.5 – 1.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu xuất hiện.
13. Dùng Akasa 250WP cho lúa để trị sâu keo
Liều lượng: 0.5 – 1.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu xuất hiện.
14. Dùng Akasa 250WP cho ổi để trị dòi đục quả
Liều lượng: 0.5 – 1.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu xuất hiện.
15. Dùng Akasa 250WP cho xoài để trị sâu đục quả
Liều lượng: 0.5 – 1.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu xuất hiện.
16. Dùng Akasa 250WP cho lạc để trị sâu xanh da láng
Liều lượng: 0.5 – 1.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu xuất hiện.
Giá bán
Giá bán thuốc Akasa 250WP khác nhau tuỳ thuộc vào nhà cung cấp, khối lượng mua và thời điểm đặt mua. Liên hệ đại lý, cửa hàng vật tư nông nghiệp để biết giá chính xác. Hoặc thường xuyên truy cập website agriviet.org để cập nhật thông tin Nông Nghiệp gồm giá bán thuốc bảo vệ thực vật.
Mua Akasa 250WP ở đâu?
Bạn đọc có thể đặt mua Akasa 250WP trực tiếp ở các cửa hàng bán vật tư nông nghiệp hoặc các hiệu thuốc bảo vệ thực vật gần hoặc tiện nhất. Bạn cũng có thể đặt mua thuốc online tại các website bán vật tư nông nghiệp uy tín như agriviet.org/shop
—
Như vậy, Agriviet đã cung cấp những thông tin tổng quan về thuốc bảo vệ thực vật Akasa 250WP, hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn đọc có được những kiến thức hữu ích để sử dụng tốt thuốc BVTV cho việc chăm sóc cây trồng.