Thuốc Actimax 50WG là gì?
Tên thuốc: Actimax 50WG
Số đăng ký: 2561/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 15/4/2017 -> 15/4/2022
Nhóm thuốc: Thuốc trừ sâu
Phân loại nhóm độc:
- GHS: 4
- Loại 1, 2: Nguy hiểm – Chết nếu hít phải
- Loại 3: Nguy hiểm – Ngộ độc nếu hít phải
- Loại 4: Cảnh báo – Có hại nếu hít phải
- Loại 5: Cảnh báo – Có thể có hại nếu hít phải
- WHO: 3
- Nhóm 1a, 1b: Rất độc
- Nhóm 2: Độc
- Nhóm 3: Nguy hiểm
- Nhóm 4: Cẩn thận
Doanh nghiệp sản xuất:
Thành phần
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) : 50g/kg
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Công dụng tác dụng
Actimax 50WG chứa Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) có công dụng trong việc phòng, điều trị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.
Phạm vi sử dụng
Actimax 50WG là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và trị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.
Liều lượng và cách dùng
1. Dùng Actimax 50WG cho bắp cải để trị sâu tơ
Liều lượng: 0.375 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
2. Dùng Actimax 50WG cho cam để trị sâu vẽ bùa
Liều lượng: 0.06 % (5 g/ 8 lít nước)
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
3. Dùng Actimax 50WG cho chè để trị bọ xít muỗi
Liều lượng: 0.06 % (5 g/ 8 lít nước)
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
4. Dùng Actimax 50WG cho chè để trị nhện đỏ
Liều lượng: 0.06 % (5 g/ 8 lít nước)
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
5. Dùng Actimax 50WG cho dưa hấu để trị bọ trĩ
Liều lượng: 0.375 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
6. Dùng Actimax 50WG cho dưa hấu để trị dòi đục lá
Liều lượng: 0.375 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
7. Dùng Actimax 50WG cho lạc để trị sâu xanh da láng
Liều lượng: 0.375 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
8. Dùng Actimax 50WG cho lúa để trị sâu cuốn lá
Liều lượng: 0.2 – 0.25 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
9. Dùng Actimax 50WG cho lúa để trị sâu đục bẹ
Liều lượng: 0.2 – 0.25 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
10. Dùng Actimax 50WG cho lúa để trị bọ trĩ
Liều lượng: 0.2 – 0.25 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
11. Dùng Actimax 50WG cho lúa để trị nhện gié
Liều lượng: 0.2 – 0.25 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
12. Dùng Actimax 50WG cho nhãn để trị nhện lông nhung
Liều lượng: 0.06%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng khi nhện khoảng 55 con/ lá chét hoặc phun khi cây ở cơi đọt thứ 2, lá đã chuyển sang màu xanh thuần thục
13. Dùng Actimax 50WG cho thuốc lá để trị bọ trĩ
Liều lượng: 0.375 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
14. Dùng Actimax 50WG cho thuốc lá để trị sâu xanh
Liều lượng: 0.375 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
15. Dùng Actimax 50WG cho nho để trị sâu xanh
Liều lượng: 0.06 % (5 g/ 8 lít nước)
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
16. Dùng Actimax 50WG cho nho để trị bọ trĩ
Liều lượng: 0.06 % (5 g/ 8 lít nước)
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
17. Dùng Actimax 50WG cho cam để trị nhện đỏ
Liều lượng: 0.06 % (5 g/ 8 lít nước)
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
18. Dùng Actimax 50WG cho nhãn để trị sâu đục quả
Liều lượng: 0.06 % (5 g/ 8 lít nước)
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
Giá bán
Giá bán thuốc Actimax 50WG khác nhau tuỳ thuộc vào nhà cung cấp, khối lượng mua và thời điểm đặt mua. Liên hệ đại lý, cửa hàng vật tư nông nghiệp để biết giá chính xác. Hoặc thường xuyên truy cập website agriviet.org để cập nhật thông tin Nông Nghiệp gồm giá bán thuốc bảo vệ thực vật.
Mua Actimax 50WG ở đâu?
Bạn đọc có thể đặt mua Actimax 50WG trực tiếp ở các cửa hàng bán vật tư nông nghiệp hoặc các hiệu thuốc bảo vệ thực vật gần hoặc tiện nhất. Bạn cũng có thể đặt mua thuốc online tại các website bán vật tư nông nghiệp uy tín như agriviet.org/shop
—
Như vậy, Agriviet đã cung cấp những thông tin tổng quan về thuốc bảo vệ thực vật Actimax 50WG, hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn đọc có được những kiến thức hữu ích để sử dụng tốt thuốc BVTV cho việc chăm sóc cây trồng.