• Chính sách bảo mật
  • Giới thiệu
  • Home
  • Hợp tác
  • Liên hệ
  • Tuyển dụng
Thứ Bảy, Tháng Chín 23, 2023
  • Login
Agriviet.org
  • Home
  • Trồng trọt
    • Hướng dẫn trồng trọt
    • Giống cây trồng
    • Phân bón
    • Sâu bệnh
    • Thuốc bảo vệ thực vật
  • Chăn nuôi
    • Hướng dẫn chăn nuôi
    • Giống vật nuôi
    • Thức ăn chăn nuôi
    • Bệnh vật nuôi
    • Thuốc thú y
  • Doanh nghiệp
  • Thị trường
    • Giá nông sản
No Result
View All Result
  • Home
  • Trồng trọt
    • Hướng dẫn trồng trọt
    • Giống cây trồng
    • Phân bón
    • Sâu bệnh
    • Thuốc bảo vệ thực vật
  • Chăn nuôi
    • Hướng dẫn chăn nuôi
    • Giống vật nuôi
    • Thức ăn chăn nuôi
    • Bệnh vật nuôi
    • Thuốc thú y
  • Doanh nghiệp
  • Thị trường
    • Giá nông sản
No Result
View All Result
Agriviet.org
No Result
View All Result

Actino-Iron 1.3SP – Thuốc trừ bệnh

Thuốc Actino-Iron 1.3SP là gì? Thông tin hoạt chất, hàm lượng. Công dụng tác dụng, hướng dẫn sử dụng và cách dùng Thuốc trừ bệnh Actino-Iron 1.3SP

Hoàng Thu Hồng by Hoàng Thu Hồng
Tháng Chín 30, 2020
in Sâu bệnh, Thuốc bảo vệ thực vật, Trồng trọt
Reading Time: 27 mins read
0

Thuốc Actino-Iron 1.3SP là gì?

Tên thuốc: Actino-Iron 1.3SP
Số đăng ký: 1697/ CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 3/4/2015 -> 3/4/2020
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Phân loại nhóm độc:

  • GHS:

    • Loại 1, 2: Nguy hiểm – Chết nếu hít phải
    • Loại 3: Nguy hiểm – Ngộ độc nếu hít phải
    • Loại 4: Cảnh báo – Có hại nếu hít phải
    • Loại 5: Cảnh báo – Có thể có hại nếu hít phải
  • WHO: 4
    • Nhóm 1a, 1b: Rất độc
    • Nhóm 2: Độc
    • Nhóm 3: Nguy hiểm
    • Nhóm 4: Cẩn thận

Doanh nghiệp sản xuất:

Thành phần

Streptomyces lydicus WYEC 108 1.3% + Fe 21.9% + Humic acid 47% : 1.3% w/w
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.

Công dụng tác dụng

Actino-Iron 1.3SP chứa Streptomyces lydicus WYEC 108 1.3% + Fe 21.9% + Humic acid 47% có công dụng trong việc phòng, điều trị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.

Phạm vi sử dụng

Actino-Iron 1.3SP là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và trị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.

Liều lượng và cách dùng

1. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho cây có múi để trị ghẻ loét

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

2. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho cây có múi để trị xì mủ

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

3. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho cây có múi để trị phấn trắng

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

4. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho cây có múi để trị thối trái

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

5. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho cây có múi để trị thán thư

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

6. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho dưa hấu để trị sương mai

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể rải thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện

7. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho dưa hấu để trị phấn trắng

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể rải thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện

8. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho dưa hấu để trị thán thư

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể rải thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện

9. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho dưa hấu để trị nứt dây chảy nhựa

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể rải thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện

10. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho hoa cây cảnh để trị thối thân

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

11. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho hoa cây cảnh để trị thối rễ

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

12. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho hoa cây cảnh để trị phấn trắng

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

13. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho khoai tây để trị héo rũ do vi khuẩn

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

14. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho khoai tây để trị thán thư

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

15. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho khoai tây để trị thối trái

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

16. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho nho để trị thối rễ

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

17. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho lúa để trị vàng lá

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun trước khi lúa trỗ 10 ngày

18. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho lúa để trị thối thân

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun trước khi lúa trỗ 10 ngày

19. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho lúa để trị lem lép hạt

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun trước khi lúa trỗ 10 ngày

20. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho nho để trị thán thư

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

21. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho nho để trị mốc xám

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

22. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho nho để trị thối nứt trái do vi khuẩn

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

23. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho nho để trị thối thân

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

24. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho dâu tây để trị thán thư

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

25. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho dâu tây để trị mốc xám

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

26. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho dâu tây để trị thối nứt trái do vi khuẩn

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

27. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho dâu tây để trị thối rễ

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

28. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho dâu tây để trị thối thân

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

29. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho dưa chuột để trị sương mai

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể rải thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện

30. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho dưa chuột để trị thán thư

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể rải thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện

31. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho dưa chuột để trị phấn trắng

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể rải thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện

32. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho dưa chuột để trị nứt dây chảy nhựa

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể rải thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện

33. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho bầu bí để trị sương mai

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể rải thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện

34. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho bầu bí để trị phấn trắng

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể rải thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện

35. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho bầu bí để trị thán thư

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể rải thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện

36. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho bầu bí để trị nứt dây chảy nhựa

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể rải thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện

37. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho hoa cây cảnh để trị thối nhũn do vi khuẩn

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

38. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho hoa cây cảnh để trị mốc xám

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

39. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho hoa cây cảnh để trị đốm vòng

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

40. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho cà chua để trị héo rũ do vi khuẩn

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

41. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho ớt để trị héo rũ do vi khuẩn

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

42. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho bắp cải để trị héo rũ do vi khuẩn

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

43. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho cà chua để trị thán thư

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

44. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho ớt để trị thán thư

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

45. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho bắp cải để trị thán thư

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

46. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho cà chua để trị thối trái

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

47. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho ớt để trị thối trái

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

48. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho bắp cải để trị thối trái

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

49. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho cây có múi để trị vàng lá

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

50. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho cây có múi để trị thối rễ

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

51. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho sầu riêng để trị xì mủ

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

52. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho xoài để trị xì mủ

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

53. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho nhãn để trị xì mủ

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

54. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho vải để trị xì mủ

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

55. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho sầu riêng để trị vàng lá

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

56. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho nhãn để trị vàng lá

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

57. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho vải để trị vàng lá

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

58. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho xoài để trị vàng lá

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

59. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho nhãn để trị thối rễ

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

60. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho sầu riêng để trị thối rễ

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

61. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho vải để trị thối rễ

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

62. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho xoài để trị thối rễ

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

63. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho nhãn để trị thán thư

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

64. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho sầu riêng để trị thán thư

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

65. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho vải để trị thán thư

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

66. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho xoài để trị thán thư

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

67. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho nhãn để trị phấn trắng

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

68. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho sầu riêng để trị phấn trắng

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

69. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho vải để trị phấn trắng

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

70. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho xoài để trị phấn trắng

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

71. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho vải để trị ghẻ loét

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

72. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho nhãn để trị ghẻ loét

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

73. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho sầu riêng để trị ghẻ loét

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

74. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho xoài để trị ghẻ loét

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

75. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho sầu riêng để trị thối trái

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

76. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho vải để trị thối trái

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

77. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho nhãn để trị thối trái

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

78. Dùng Actino-Iron 1.3SP cho xoài để trị thối trái

Liều lượng: 4g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

Giá bán

Giá bán thuốc Actino-Iron 1.3SP khác nhau tuỳ thuộc vào nhà cung cấp, khối lượng mua và thời điểm đặt mua. Liên hệ đại lý, cửa hàng vật tư nông nghiệp để biết giá chính xác. Hoặc thường xuyên truy cập website agriviet.org để cập nhật thông tin Nông Nghiệp gồm giá bán thuốc bảo vệ thực vật.

Mua Actino-Iron 1.3SP ở đâu?

Bạn đọc có thể đặt mua Actino-Iron 1.3SP trực tiếp ở các cửa hàng bán vật tư nông nghiệp hoặc các hiệu thuốc bảo vệ thực vật gần hoặc tiện nhất. Bạn cũng có thể đặt mua thuốc online tại các website bán vật tư nông nghiệp uy tín như agriviet.org/shop
—
Như vậy, Agriviet đã cung cấp những thông tin tổng quan về thuốc bảo vệ thực vật Actino-Iron 1.3SP, hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn đọc có được những kiến thức hữu ích để sử dụng tốt thuốc BVTV cho việc chăm sóc cây trồng.

Source: Cục bảo vệ thực vật
Via: Agriviet - Thuốc bảo vệ thực vật
Tags: FeHumic acidStreptomyces lydicus WYEC 108Thuốc trừ bệnhThuốc trừ đốm vòng cho hoa cây cảnhThuốc trừ ghẻ loét cho cây có múiThuốc trừ ghẻ loét cho nhãnThuốc trừ ghẻ loét cho sầu riêngThuốc trừ ghẻ loét cho vảiThuốc trừ ghẻ loét cho xoàiThuốc trừ héo rũ do vi khuẩn cho bắp cảiThuốc trừ héo rũ do vi khuẩn cho cà chuaThuốc trừ héo rũ do vi khuẩn cho khoai tâyThuốc trừ héo rũ do vi khuẩn cho ớtThuốc trừ lem lép hạt cho lúaThuốc trừ mốc xám cho dâu tâyThuốc trừ mốc xám cho hoa cây cảnhThuốc trừ mốc xám cho nhoThuốc trừ nứt dây chảy nhựa cho bầu bíThuốc trừ nứt dây chảy nhựa cho dưa chuộtThuốc trừ nứt dây chảy nhựa cho dưa hấuThuốc trừ phấn trắng cho bầu bíThuốc trừ phấn trắng cho cây có múiThuốc trừ phấn trắng cho dưa chuộtThuốc trừ phấn trắng cho dưa hấuThuốc trừ phấn trắng cho hoa cây cảnhThuốc trừ phấn trắng cho nhãnThuốc trừ phấn trắng cho sầu riêngThuốc trừ phấn trắng cho vảiThuốc trừ phấn trắng cho xoàiThuốc trừ sương mai cho bầu bíThuốc trừ sương mai cho dưa chuộtThuốc trừ sương mai cho dưa hấuThuốc trừ thán thư cho bắp cảiThuốc trừ thán thư cho bầu bíThuốc trừ thán thư cho cà chuaThuốc trừ thán thư cho cây có múiThuốc trừ thán thư cho dâu tâyThuốc trừ thán thư cho dưa chuộtThuốc trừ thán thư cho dưa hấuThuốc trừ thán thư cho khoai tâyThuốc trừ thán thư cho nhãnThuốc trừ thán thư cho nhoThuốc trừ thán thư cho ớtThuốc trừ thán thư cho sầu riêngThuốc trừ thán thư cho vảiThuốc trừ thán thư cho xoàiThuốc trừ thối nhũn do vi khuẩn cho hoa cây cảnhThuốc trừ thối nứt trái do vi khuẩn cho dâu tâyThuốc trừ thối nứt trái do vi khuẩn cho nhoThuốc trừ thối rễ cho cây có múiThuốc trừ thối rễ cho dâu tâyThuốc trừ thối rễ cho hoa cây cảnhThuốc trừ thối rễ cho nhãnThuốc trừ thối rễ cho nhoThuốc trừ thối rễ cho sầu riêngThuốc trừ thối rễ cho vảiThuốc trừ thối rễ cho xoàiThuốc trừ thối thân cho dâu tâyThuốc trừ thối thân cho hoa cây cảnhThuốc trừ thối thân cho lúaThuốc trừ thối thân cho nhoThuốc trừ thối trái cho bắp cảiThuốc trừ thối trái cho cà chuaThuốc trừ thối trái cho cây có múiThuốc trừ thối trái cho khoai tâyThuốc trừ thối trái cho nhãnThuốc trừ thối trái cho ớtThuốc trừ thối trái cho sầu riêngThuốc trừ thối trái cho vảiThuốc trừ thối trái cho xoàiThuốc trừ vàng lá cho cây có múiThuốc trừ vàng lá cho lúaThuốc trừ vàng lá cho nhãnThuốc trừ vàng lá cho sầu riêngThuốc trừ vàng lá cho vảiThuốc trừ vàng lá cho xoàiThuốc trừ xì mủ cho cây có múiThuốc trừ xì mủ cho nhãnThuốc trừ xì mủ cho sầu riêngThuốc trừ xì mủ cho vảiThuốc trừ xì mủ cho xoài
Previous Post

NP G6 666WP – Thuốc trừ bệnh

Next Post

NP G6 860WP – Thuốc trừ bệnh

Hoàng Thu Hồng

Hoàng Thu Hồng

Hi, I'm Hồng, I'm a optimistic person, I work for AgriViet to follow my dream hihi. Good luck for all you guys, love ya!!!

Related Posts

chăm sóc sen đá
Hướng dẫn trồng trọt

Tổng hợp thông tin về chăm sóc sen đá từ A tới Z

Tháng Tám 19, 2022
Cách trồng sen đá
Hướng dẫn trồng trọt

Tổng hợp thông tin cách trồng sen đá theo chia sẻ của chuyên gia

Tháng Tám 19, 2022
Tất tần tật thông tin về đất trồng sen đá bạn cần biết
Hướng dẫn trồng trọt

Tất tần tật thông tin về đất trồng sen đá bạn cần biết

Tháng Tám 18, 2022
Dùng vòi tưới hoa sen tưới sen đá nhanh, hiệu quả
Hướng dẫn trồng trọt

Hướng dẫn cách tưới sen đá đúng cách cho người mới bắt đầu

Tháng Tám 17, 2022
nhân giống sen đá bằng hơi nước
Hướng dẫn trồng trọt

Hướng dẫn cách ươm lá sen đá bằng nước

Tháng Tám 15, 2022
Top 5 loại thuốc trị nấm thối cho sen đá hiệu quả nhất
Hướng dẫn trồng trọt

Top 5 loại thuốc trị nấm thối cho sen đá hiệu quả nhất

Tháng Tám 13, 2022
Next Post
NP G6 860WP

NP G6 860WP - Thuốc trừ bệnh

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

GIỚI THIỆU

Agriviet.org

Agriviet.org là một Startup trong lĩnh vực Nông nghiệp. Chúng tôi mong muốn đặt nền móng số hoá cơ sở dữ liệu. Cung cấp thông tin nông nghiệp (chính xác, hữu ích và cập nhật) cho hàng triệu người. Tiến tới việc chuyển đổi số Nông nghiệp và hơn thế
XEM THÊM »

KẾT NỐI MẠNG XÃ HỘI

THÔNG TIN

  • Chính sách bảo mật
  • Giới thiệu
  • Hợp tác
  • Liên hệ
  • Tuyển dụng

CHUYÊN MỤC

  • Bệnh vật nuôi
  • Chăn nuôi
  • Doanh nghiệp
  • Động vật rừng
  • Giống cây trồng
  • Giống vật nuôi
  • Hướng dẫn chăn nuôi
  • Hướng dẫn trồng trọt
  • Phân bón
  • Sâu bệnh
  • Thị trường
  • Thức ăn chăn nuôi
  • Thực vật rừng
  • Thuốc bảo vệ thực vật
  • Thuốc thú y
  • Thuốc thủy sản
  • Trồng trọt
  • Uncategorized
  • Chính sách bảo mật
  • Giới thiệu
  • Home
  • Hợp tác
  • Liên hệ
  • Tuyển dụng

© 2023 Agriviet.org

No Result
View All Result
  • Home
  • Trồng trọt
    • Hướng dẫn trồng trọt
    • Giống cây trồng
    • Phân bón
    • Sâu bệnh
    • Thuốc bảo vệ thực vật
  • Chăn nuôi
    • Hướng dẫn chăn nuôi
    • Giống vật nuôi
    • Thức ăn chăn nuôi
    • Bệnh vật nuôi
    • Thuốc thú y
  • Doanh nghiệp
  • Thị trường
    • Giá nông sản

© 2023 Agriviet.org

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In