Thuốc Actinovate 1SP là gì?
Tên thuốc: Actinovate 1SP
Số đăng ký: 1702/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 1/10/2017 -> 1/10/2022
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Phân loại nhóm độc:
- GHS: 5
- Loại 1, 2: Nguy hiểm – Chết nếu hít phải
- Loại 3: Nguy hiểm – Ngộ độc nếu hít phải
- Loại 4: Cảnh báo – Có hại nếu hít phải
- Loại 5: Cảnh báo – Có thể có hại nếu hít phải
- WHO: 4
- Nhóm 1a, 1b: Rất độc
- Nhóm 2: Độc
- Nhóm 3: Nguy hiểm
- Nhóm 4: Cẩn thận
Doanh nghiệp sản xuất:
Thành phần
Streptomyces lydicus WYEC 108 : 10g/kg
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Công dụng tác dụng
Actinovate 1SP chứa Streptomyces lydicus WYEC 108 có công dụng trong việc phòng, điều trị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.
Phạm vi sử dụng
Actinovate 1SP là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và trị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.
Liều lượng và cách dùng
1. Dùng Actinovate 1SP cho cây có múi để trị thán thư
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
2. Dùng Actinovate 1SP cho dưa hấu để trị sương mai
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể tưới thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
3. Dùng Actinovate 1SP cho dưa hấu để trị phấn trắng
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể tưới thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
4. Dùng Actinovate 1SP cho dưa hấu để trị thán thư
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể tưới thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
5. Dùng Actinovate 1SP cho dưa hấu để trị nứt dây chảy nhựa
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể tưới thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
6. Dùng Actinovate 1SP cho hoa cây cảnh để trị phấn trắng
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
7. Dùng Actinovate 1SP cho hoa cây cảnh để trị thối thân
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
8. Dùng Actinovate 1SP cho hoa cây cảnh để trị thối nhũn do vi khuẩn
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
9. Dùng Actinovate 1SP cho hoa cây cảnh để trị thối rễ
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
10. Dùng Actinovate 1SP cho khoai tây để trị thán thư
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
11. Dùng Actinovate 1SP cho khoai tây để trị thối trái
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
12. Dùng Actinovate 1SP cho khoai tây để trị héo rũ do vi khuẩn
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
13. Dùng Actinovate 1SP cho lúa để trị vàng lá
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun trước khi lúa trỗ 10 ngày
14. Dùng Actinovate 1SP cho lúa để trị thối thân
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun trước khi lúa trỗ 10 ngày
15. Dùng Actinovate 1SP cho lúa để trị lem lép hạt
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun trước khi lúa trỗ 10 ngày
16. Dùng Actinovate 1SP cho nho để trị thán thư
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
17. Dùng Actinovate 1SP cho nho để trị mốc xám
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
18. Dùng Actinovate 1SP cho nho để trị thối nứt trái do vi khuẩn
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
19. Dùng Actinovate 1SP cho nho để trị thối thân
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
20. Dùng Actinovate 1SP cho nho để trị thối rễ
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
21. Dùng Actinovate 1SP cho dâu tây để trị thối thân
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
22. Dùng Actinovate 1SP cho dâu tây để trị thối rễ
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
23. Dùng Actinovate 1SP cho dâu tây để trị thốt nứt trái do vi khuẩn
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
24. Dùng Actinovate 1SP cho dâu tây để trị thán thư
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
25. Dùng Actinovate 1SP cho dâu tây để trị mốc xám
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
26. Dùng Actinovate 1SP cho dưa chuột để trị sương mai
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể tưới thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
27. Dùng Actinovate 1SP cho dưa chuột để trị thán thư
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể tưới thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
28. Dùng Actinovate 1SP cho dưa chuột để trị phấn trắng
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể tưới thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
29. Dùng Actinovate 1SP cho dưa chuột để trị nứt dây chảy nhựa
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể tưới thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
30. Dùng Actinovate 1SP cho bầu bí để trị nứt dây chảy nhựa
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể tưới thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
31. Dùng Actinovate 1SP cho bầu bí để trị sương mai
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể tưới thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
32. Dùng Actinovate 1SP cho bầu bí để trị phấn trắng
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể tưới thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
33. Dùng Actinovate 1SP cho bầu bí để trị thán thư
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể tưới thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
34. Dùng Actinovate 1SP cho hoa cây cảnh để trị mốc xám
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
35. Dùng Actinovate 1SP cho hoa cây cảnh để trị đốm vòng
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
36. Dùng Actinovate 1SP cho cà chua để trị héo rũ do vi khuẩn
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
37. Dùng Actinovate 1SP cho ớt để trị héo rũ do vi khuẩn
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
38. Dùng Actinovate 1SP cho bắp cải để trị héo rũ do vi khuẩn
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
39. Dùng Actinovate 1SP cho ớt để trị thối trái
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
40. Dùng Actinovate 1SP cho bắp cải để trị thán thư
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
41. Dùng Actinovate 1SP cho cà chua để trị thối trái
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
42. Dùng Actinovate 1SP cho cà chua để trị thán thư
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
43. Dùng Actinovate 1SP cho ớt để trị thán thư
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
44. Dùng Actinovate 1SP cho bắp cải để trị thối trái
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
45. Dùng Actinovate 1SP cho cây có múi để trị phấn trắng
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
46. Dùng Actinovate 1SP cho cây có múi để trị ghẻ loét
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
47. Dùng Actinovate 1SP cho cây có múi để trị thối trái
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
48. Dùng Actinovate 1SP cho cây có múi để trị xì mủ
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
49. Dùng Actinovate 1SP cho cây có múi để trị vàng lá
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
50. Dùng Actinovate 1SP cho cây có múi để trị thối rễ
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
51. Dùng Actinovate 1SP cho sầu riêng để trị thán thư
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
52. Dùng Actinovate 1SP cho xoài để trị thán thư
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
53. Dùng Actinovate 1SP cho vải để trị thán thư
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
54. Dùng Actinovate 1SP cho nhãn để trị thán thư
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
55. Dùng Actinovate 1SP cho nhãn để trị phấn trắng
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
56. Dùng Actinovate 1SP cho vải để trị phấn trắng
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
57. Dùng Actinovate 1SP cho xoài để trị phấn trắng
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
58. Dùng Actinovate 1SP cho sầu riêng để trị phấn trắng
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
59. Dùng Actinovate 1SP cho sầu riêng để trị ghẻ loét
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
60. Dùng Actinovate 1SP cho vải để trị ghẻ loét
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
61. Dùng Actinovate 1SP cho nhãn để trị ghẻ loét
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
62. Dùng Actinovate 1SP cho xoài để trị ghẻ loét
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
63. Dùng Actinovate 1SP cho nhãn để trị thối trái
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
64. Dùng Actinovate 1SP cho sầu riêng để trị thối trái
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
65. Dùng Actinovate 1SP cho vải để trị thối trái
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
66. Dùng Actinovate 1SP cho xoài để trị thối trái
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
67. Dùng Actinovate 1SP cho nhãn để trị xì mủ
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
68. Dùng Actinovate 1SP cho sầu riêng để trị xì mủ
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
69. Dùng Actinovate 1SP cho vải để trị xì mủ
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
70. Dùng Actinovate 1SP cho xoài để trị xì mủ
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
71. Dùng Actinovate 1SP cho nhãn để trị vàng lá
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
72. Dùng Actinovate 1SP cho vải để trị vàng lá
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
73. Dùng Actinovate 1SP cho sầu riêng để trị vàng lá
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
74. Dùng Actinovate 1SP cho xoài để trị vàng lá
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
75. Dùng Actinovate 1SP cho nhãn để trị thối rễ
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
76. Dùng Actinovate 1SP cho sầu riêng để trị thối rễ
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
77. Dùng Actinovate 1SP cho vải để trị thối rễ
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
78. Dùng Actinovate 1SP cho xoài để trị thối rễ
Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha
79. Dùng Actinovate 1SP cho hồ tiêu để trị tuyến trùng
Liều lượng: 0.006%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Thuốc được xử lý vào đầu mùa mưa khi thời tiết thuận lợi cho tuyến trùng phát triển
Giá bán
Giá bán thuốc Actinovate 1SP khác nhau tuỳ thuộc vào nhà cung cấp, khối lượng mua và thời điểm đặt mua. Liên hệ đại lý, cửa hàng vật tư nông nghiệp để biết giá chính xác. Hoặc thường xuyên truy cập website agriviet.org để cập nhật thông tin Nông Nghiệp gồm giá bán thuốc bảo vệ thực vật.
Mua Actinovate 1SP ở đâu?
Bạn đọc có thể đặt mua Actinovate 1SP trực tiếp ở các cửa hàng bán vật tư nông nghiệp hoặc các hiệu thuốc bảo vệ thực vật gần hoặc tiện nhất. Bạn cũng có thể đặt mua thuốc online tại các website bán vật tư nông nghiệp uy tín như agriviet.org/shop
—
Như vậy, Agriviet đã cung cấp những thông tin tổng quan về thuốc bảo vệ thực vật Actinovate 1SP, hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn đọc có được những kiến thức hữu ích để sử dụng tốt thuốc BVTV cho việc chăm sóc cây trồng.
Discussion about this post