Agriviet.org
Không có kết quả
Xem tất cả kết quả
  • Home
  • Trồng trọt
    • Hướng dẫn trồng trọt
    • Giống cây trồng
    • Phân bón
    • Sâu bệnh
    • Thuốc bảo vệ thực vật
  • Chăn nuôi
    • Hướng dẫn chăn nuôi
    • Giống vật nuôi
    • Thức ăn chăn nuôi
    • Bệnh vật nuôi
    • Thuốc thú y
  • Doanh nghiệp
  • Thị trường
    • Giá nông sản
  • Home
  • Trồng trọt
    • Hướng dẫn trồng trọt
    • Giống cây trồng
    • Phân bón
    • Sâu bệnh
    • Thuốc bảo vệ thực vật
  • Chăn nuôi
    • Hướng dẫn chăn nuôi
    • Giống vật nuôi
    • Thức ăn chăn nuôi
    • Bệnh vật nuôi
    • Thuốc thú y
  • Doanh nghiệp
  • Thị trường
    • Giá nông sản
Không có kết quả
Xem tất cả kết quả
Agriviet.org
Không có kết quả
Xem tất cả kết quả

Actinovate 1SP – Thuốc trừ bệnh

Thuốc Actinovate 1SP là gì? Thông tin hoạt chất, hàm lượng. Công dụng tác dụng, hướng dẫn sử dụng và cách dùng Thuốc trừ bệnh Actinovate 1SP

Hoàng Thu Hồng bởi Hoàng Thu Hồng
Tháng Chín 28, 2020
in Thuốc bảo vệ thực vật, Sâu bệnh, Trồng trọt
Reading Time: 27 mins read
0
31
Lượt chia sẻ
624
Lượt xem
Share on FacebookShare on Twitter

Mục lục nội dung

  1. Thuốc Actinovate 1SP là gì?
  2. Thành phần
  3. Công dụng tác dụng
  4. Phạm vi sử dụng
  5. Liều lượng và cách dùng
    1. 1. Dùng Actinovate 1SP cho cây có múi để trị thán thư
    2. 2. Dùng Actinovate 1SP cho dưa hấu để trị sương mai
    3. 3. Dùng Actinovate 1SP cho dưa hấu để trị phấn trắng
    4. 4. Dùng Actinovate 1SP cho dưa hấu để trị thán thư
    5. 5. Dùng Actinovate 1SP cho dưa hấu để trị nứt dây chảy nhựa
    6. 6. Dùng Actinovate 1SP cho hoa cây cảnh để trị phấn trắng
    7. 7. Dùng Actinovate 1SP cho hoa cây cảnh để trị thối thân
    8. 8. Dùng Actinovate 1SP cho hoa cây cảnh để trị thối nhũn do vi khuẩn
    9. 9. Dùng Actinovate 1SP cho hoa cây cảnh để trị thối rễ
    10. 10. Dùng Actinovate 1SP cho khoai tây để trị thán thư
    11. 11. Dùng Actinovate 1SP cho khoai tây để trị thối trái
    12. 12. Dùng Actinovate 1SP cho khoai tây để trị héo rũ do vi khuẩn
    13. 13. Dùng Actinovate 1SP cho lúa để trị vàng lá
    14. 14. Dùng Actinovate 1SP cho lúa để trị thối thân
    15. 15. Dùng Actinovate 1SP cho lúa để trị lem lép hạt
    16. 16. Dùng Actinovate 1SP cho nho để trị thán thư
    17. 17. Dùng Actinovate 1SP cho nho để trị mốc xám
    18. 18. Dùng Actinovate 1SP cho nho để trị thối nứt trái do vi khuẩn
    19. 19. Dùng Actinovate 1SP cho nho để trị thối thân
    20. 20. Dùng Actinovate 1SP cho nho để trị thối rễ
    21. 21. Dùng Actinovate 1SP cho dâu tây để trị thối thân
    22. 22. Dùng Actinovate 1SP cho dâu tây để trị thối rễ
    23. 23. Dùng Actinovate 1SP cho dâu tây để trị thốt nứt trái do vi khuẩn
    24. 24. Dùng Actinovate 1SP cho dâu tây để trị thán thư
    25. 25. Dùng Actinovate 1SP cho dâu tây để trị mốc xám
    26. 26. Dùng Actinovate 1SP cho dưa chuột để trị sương mai
    27. 27. Dùng Actinovate 1SP cho dưa chuột để trị thán thư
    28. 28. Dùng Actinovate 1SP cho dưa chuột để trị phấn trắng
    29. 29. Dùng Actinovate 1SP cho dưa chuột để trị nứt dây chảy nhựa
    30. 30. Dùng Actinovate 1SP cho bầu bí để trị nứt dây chảy nhựa
    31. 31. Dùng Actinovate 1SP cho bầu bí để trị sương mai
    32. 32. Dùng Actinovate 1SP cho bầu bí để trị phấn trắng
    33. 33. Dùng Actinovate 1SP cho bầu bí để trị thán thư
    34. 34. Dùng Actinovate 1SP cho hoa cây cảnh để trị mốc xám
    35. 35. Dùng Actinovate 1SP cho hoa cây cảnh để trị đốm vòng
    36. 36. Dùng Actinovate 1SP cho cà chua để trị héo rũ do vi khuẩn
    37. 37. Dùng Actinovate 1SP cho ớt để trị héo rũ do vi khuẩn
    38. 38. Dùng Actinovate 1SP cho bắp cải để trị héo rũ do vi khuẩn
    39. 39. Dùng Actinovate 1SP cho ớt để trị thối trái
    40. 40. Dùng Actinovate 1SP cho bắp cải để trị thán thư
    41. 41. Dùng Actinovate 1SP cho cà chua để trị thối trái
    42. 42. Dùng Actinovate 1SP cho cà chua để trị thán thư
    43. 43. Dùng Actinovate 1SP cho ớt để trị thán thư
    44. 44. Dùng Actinovate 1SP cho bắp cải để trị thối trái
    45. 45. Dùng Actinovate 1SP cho cây có múi để trị phấn trắng
    46. 46. Dùng Actinovate 1SP cho cây có múi để trị ghẻ loét
    47. 47. Dùng Actinovate 1SP cho cây có múi để trị thối trái
    48. 48. Dùng Actinovate 1SP cho cây có múi để trị xì mủ
    49. 49. Dùng Actinovate 1SP cho cây có múi để trị vàng lá
    50. 50. Dùng Actinovate 1SP cho cây có múi để trị thối rễ
    51. 51. Dùng Actinovate 1SP cho sầu riêng để trị thán thư
    52. 52. Dùng Actinovate 1SP cho xoài để trị thán thư
    53. 53. Dùng Actinovate 1SP cho vải để trị thán thư
    54. 54. Dùng Actinovate 1SP cho nhãn để trị thán thư
    55. 55. Dùng Actinovate 1SP cho nhãn để trị phấn trắng
    56. 56. Dùng Actinovate 1SP cho vải để trị phấn trắng
    57. 57. Dùng Actinovate 1SP cho xoài để trị phấn trắng
    58. 58. Dùng Actinovate 1SP cho sầu riêng để trị phấn trắng
    59. 59. Dùng Actinovate 1SP cho sầu riêng để trị ghẻ loét
    60. 60. Dùng Actinovate 1SP cho vải để trị ghẻ loét
    61. 61. Dùng Actinovate 1SP cho nhãn để trị ghẻ loét
    62. 62. Dùng Actinovate 1SP cho xoài để trị ghẻ loét
    63. 63. Dùng Actinovate 1SP cho nhãn để trị thối trái
    64. 64. Dùng Actinovate 1SP cho sầu riêng để trị thối trái
    65. 65. Dùng Actinovate 1SP cho vải để trị thối trái
    66. 66. Dùng Actinovate 1SP cho xoài để trị thối trái
    67. 67. Dùng Actinovate 1SP cho nhãn để trị xì mủ
    68. 68. Dùng Actinovate 1SP cho sầu riêng để trị xì mủ
    69. 69. Dùng Actinovate 1SP cho vải để trị xì mủ
    70. 70. Dùng Actinovate 1SP cho xoài để trị xì mủ
    71. 71. Dùng Actinovate 1SP cho nhãn để trị vàng lá
    72. 72. Dùng Actinovate 1SP cho vải để trị vàng lá
    73. 73. Dùng Actinovate 1SP cho sầu riêng để trị vàng lá
    74. 74. Dùng Actinovate 1SP cho xoài để trị vàng lá
    75. 75. Dùng Actinovate 1SP cho nhãn để trị thối rễ
    76. 76. Dùng Actinovate 1SP cho sầu riêng để trị thối rễ
    77. 77. Dùng Actinovate 1SP cho vải để trị thối rễ
    78. 78. Dùng Actinovate 1SP cho xoài để trị thối rễ
    79. 79. Dùng Actinovate 1SP cho hồ tiêu để trị tuyến trùng
  6. Giá bán
  7. Mua Actinovate 1SP ở đâu?

Thuốc Actinovate 1SP là gì?

Tên thuốc: Actinovate 1SP
Số đăng ký: 1702/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 1/10/2017 -> 1/10/2022
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Phân loại nhóm độc:

  • GHS: 5

    • Loại 1, 2: Nguy hiểm – Chết nếu hít phải
    • Loại 3: Nguy hiểm – Ngộ độc nếu hít phải
    • Loại 4: Cảnh báo – Có hại nếu hít phải
    • Loại 5: Cảnh báo – Có thể có hại nếu hít phải
  • WHO: 4
    • Nhóm 1a, 1b: Rất độc
    • Nhóm 2: Độc
    • Nhóm 3: Nguy hiểm
    • Nhóm 4: Cẩn thận

Doanh nghiệp sản xuất:

Thành phần

Streptomyces lydicus WYEC 108 : 10g/kg
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.

Công dụng tác dụng

Actinovate 1SP chứa Streptomyces lydicus WYEC 108 có công dụng trong việc phòng, điều trị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.

Phạm vi sử dụng

Actinovate 1SP là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và trị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.

Liều lượng và cách dùng

1. Dùng Actinovate 1SP cho cây có múi để trị thán thư

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

2. Dùng Actinovate 1SP cho dưa hấu để trị sương mai

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể tưới thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện

3. Dùng Actinovate 1SP cho dưa hấu để trị phấn trắng

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể tưới thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện

4. Dùng Actinovate 1SP cho dưa hấu để trị thán thư

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể tưới thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện

5. Dùng Actinovate 1SP cho dưa hấu để trị nứt dây chảy nhựa

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể tưới thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện

6. Dùng Actinovate 1SP cho hoa cây cảnh để trị phấn trắng

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

7. Dùng Actinovate 1SP cho hoa cây cảnh để trị thối thân

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

8. Dùng Actinovate 1SP cho hoa cây cảnh để trị thối nhũn do vi khuẩn

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

9. Dùng Actinovate 1SP cho hoa cây cảnh để trị thối rễ

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

10. Dùng Actinovate 1SP cho khoai tây để trị thán thư

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

11. Dùng Actinovate 1SP cho khoai tây để trị thối trái

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

12. Dùng Actinovate 1SP cho khoai tây để trị héo rũ do vi khuẩn

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

13. Dùng Actinovate 1SP cho lúa để trị vàng lá

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun trước khi lúa trỗ 10 ngày

14. Dùng Actinovate 1SP cho lúa để trị thối thân

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun trước khi lúa trỗ 10 ngày

15. Dùng Actinovate 1SP cho lúa để trị lem lép hạt

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun trước khi lúa trỗ 10 ngày

16. Dùng Actinovate 1SP cho nho để trị thán thư

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

17. Dùng Actinovate 1SP cho nho để trị mốc xám

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

18. Dùng Actinovate 1SP cho nho để trị thối nứt trái do vi khuẩn

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

19. Dùng Actinovate 1SP cho nho để trị thối thân

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

20. Dùng Actinovate 1SP cho nho để trị thối rễ

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

21. Dùng Actinovate 1SP cho dâu tây để trị thối thân

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

22. Dùng Actinovate 1SP cho dâu tây để trị thối rễ

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

23. Dùng Actinovate 1SP cho dâu tây để trị thốt nứt trái do vi khuẩn

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

24. Dùng Actinovate 1SP cho dâu tây để trị thán thư

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

25. Dùng Actinovate 1SP cho dâu tây để trị mốc xám

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

26. Dùng Actinovate 1SP cho dưa chuột để trị sương mai

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể tưới thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện

27. Dùng Actinovate 1SP cho dưa chuột để trị thán thư

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể tưới thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện

28. Dùng Actinovate 1SP cho dưa chuột để trị phấn trắng

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể tưới thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện

29. Dùng Actinovate 1SP cho dưa chuột để trị nứt dây chảy nhựa

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể tưới thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện

30. Dùng Actinovate 1SP cho bầu bí để trị nứt dây chảy nhựa

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể tưới thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện

31. Dùng Actinovate 1SP cho bầu bí để trị sương mai

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể tưới thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện

32. Dùng Actinovate 1SP cho bầu bí để trị phấn trắng

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể tưới thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện

33. Dùng Actinovate 1SP cho bầu bí để trị thán thư

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Có thể tưới thuốc vào gốc hoặc phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện

34. Dùng Actinovate 1SP cho hoa cây cảnh để trị mốc xám

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

35. Dùng Actinovate 1SP cho hoa cây cảnh để trị đốm vòng

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

36. Dùng Actinovate 1SP cho cà chua để trị héo rũ do vi khuẩn

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

37. Dùng Actinovate 1SP cho ớt để trị héo rũ do vi khuẩn

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

38. Dùng Actinovate 1SP cho bắp cải để trị héo rũ do vi khuẩn

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

39. Dùng Actinovate 1SP cho ớt để trị thối trái

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

40. Dùng Actinovate 1SP cho bắp cải để trị thán thư

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

41. Dùng Actinovate 1SP cho cà chua để trị thối trái

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

42. Dùng Actinovate 1SP cho cà chua để trị thán thư

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

43. Dùng Actinovate 1SP cho ớt để trị thán thư

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

44. Dùng Actinovate 1SP cho bắp cải để trị thối trái

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

45. Dùng Actinovate 1SP cho cây có múi để trị phấn trắng

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

46. Dùng Actinovate 1SP cho cây có múi để trị ghẻ loét

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

47. Dùng Actinovate 1SP cho cây có múi để trị thối trái

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

48. Dùng Actinovate 1SP cho cây có múi để trị xì mủ

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

49. Dùng Actinovate 1SP cho cây có múi để trị vàng lá

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

50. Dùng Actinovate 1SP cho cây có múi để trị thối rễ

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

51. Dùng Actinovate 1SP cho sầu riêng để trị thán thư

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

52. Dùng Actinovate 1SP cho xoài để trị thán thư

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

53. Dùng Actinovate 1SP cho vải để trị thán thư

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

54. Dùng Actinovate 1SP cho nhãn để trị thán thư

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

55. Dùng Actinovate 1SP cho nhãn để trị phấn trắng

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

56. Dùng Actinovate 1SP cho vải để trị phấn trắng

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

57. Dùng Actinovate 1SP cho xoài để trị phấn trắng

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

58. Dùng Actinovate 1SP cho sầu riêng để trị phấn trắng

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

59. Dùng Actinovate 1SP cho sầu riêng để trị ghẻ loét

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

60. Dùng Actinovate 1SP cho vải để trị ghẻ loét

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

61. Dùng Actinovate 1SP cho nhãn để trị ghẻ loét

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

62. Dùng Actinovate 1SP cho xoài để trị ghẻ loét

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

63. Dùng Actinovate 1SP cho nhãn để trị thối trái

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

64. Dùng Actinovate 1SP cho sầu riêng để trị thối trái

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

65. Dùng Actinovate 1SP cho vải để trị thối trái

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

66. Dùng Actinovate 1SP cho xoài để trị thối trái

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

67. Dùng Actinovate 1SP cho nhãn để trị xì mủ

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

68. Dùng Actinovate 1SP cho sầu riêng để trị xì mủ

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

69. Dùng Actinovate 1SP cho vải để trị xì mủ

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

70. Dùng Actinovate 1SP cho xoài để trị xì mủ

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

71. Dùng Actinovate 1SP cho nhãn để trị vàng lá

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

72. Dùng Actinovate 1SP cho vải để trị vàng lá

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

73. Dùng Actinovate 1SP cho sầu riêng để trị vàng lá

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

74. Dùng Actinovate 1SP cho xoài để trị vàng lá

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

75. Dùng Actinovate 1SP cho nhãn để trị thối rễ

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

76. Dùng Actinovate 1SP cho sầu riêng để trị thối rễ

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

77. Dùng Actinovate 1SP cho vải để trị thối rễ

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

78. Dùng Actinovate 1SP cho xoài để trị thối rễ

Liều lượng: 5g/8 lít nước phun cho 250m2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện. Lượng nước phun 320 lít/ha

79. Dùng Actinovate 1SP cho hồ tiêu để trị tuyến trùng

Liều lượng: 0.006%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 1ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Thuốc được xử lý vào đầu mùa mưa khi thời tiết thuận lợi cho tuyến trùng phát triển

Giá bán

Giá bán thuốc Actinovate 1SP khác nhau tuỳ thuộc vào nhà cung cấp, khối lượng mua và thời điểm đặt mua. Liên hệ đại lý, cửa hàng vật tư nông nghiệp để biết giá chính xác. Hoặc thường xuyên truy cập website agriviet.org để cập nhật thông tin Nông Nghiệp gồm giá bán thuốc bảo vệ thực vật.

Mua Actinovate 1SP ở đâu?

Bạn đọc có thể đặt mua Actinovate 1SP trực tiếp ở các cửa hàng bán vật tư nông nghiệp hoặc các hiệu thuốc bảo vệ thực vật gần hoặc tiện nhất. Bạn cũng có thể đặt mua thuốc online tại các website bán vật tư nông nghiệp uy tín như agriviet.org/shop
—
Như vậy, Agriviet đã cung cấp những thông tin tổng quan về thuốc bảo vệ thực vật Actinovate 1SP, hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn đọc có được những kiến thức hữu ích để sử dụng tốt thuốc BVTV cho việc chăm sóc cây trồng.

Nguồn: Cục bảo vệ thực vật
Từ: Agriviet - Thuốc bảo vệ thực vật
Từ khoá: Streptomyces lydicus WYEC 108Thuốc trừ bệnhThuốc trừ đốm vòng cho hoa cây cảnhThuốc trừ ghẻ loét cho cây có múiThuốc trừ ghẻ loét cho nhãnThuốc trừ ghẻ loét cho sầu riêngThuốc trừ ghẻ loét cho vảiThuốc trừ ghẻ loét cho xoàiThuốc trừ héo rũ do vi khuẩn cho bắp cảiThuốc trừ héo rũ do vi khuẩn cho cà chuaThuốc trừ héo rũ do vi khuẩn cho khoai tâyThuốc trừ héo rũ do vi khuẩn cho ớtThuốc trừ lem lép hạt cho lúaThuốc trừ mốc xám cho dâu tâyThuốc trừ mốc xám cho hoa cây cảnhThuốc trừ mốc xám cho nhoThuốc trừ nứt dây chảy nhựa cho bầu bíThuốc trừ nứt dây chảy nhựa cho dưa chuộtThuốc trừ nứt dây chảy nhựa cho dưa hấuThuốc trừ phấn trắng cho bầu bíThuốc trừ phấn trắng cho cây có múiThuốc trừ phấn trắng cho dưa chuộtThuốc trừ phấn trắng cho dưa hấuThuốc trừ phấn trắng cho hoa cây cảnhThuốc trừ phấn trắng cho nhãnThuốc trừ phấn trắng cho sầu riêngThuốc trừ phấn trắng cho vảiThuốc trừ phấn trắng cho xoàiThuốc trừ sương mai cho bầu bíThuốc trừ sương mai cho dưa chuộtThuốc trừ sương mai cho dưa hấuThuốc trừ thán thư cho bắp cảiThuốc trừ thán thư cho bầu bíThuốc trừ thán thư cho cà chuaThuốc trừ thán thư cho cây có múiThuốc trừ thán thư cho dâu tâyThuốc trừ thán thư cho dưa chuộtThuốc trừ thán thư cho dưa hấuThuốc trừ thán thư cho khoai tâyThuốc trừ thán thư cho nhãnThuốc trừ thán thư cho nhoThuốc trừ thán thư cho ớtThuốc trừ thán thư cho sầu riêngThuốc trừ thán thư cho vảiThuốc trừ thán thư cho xoàiThuốc trừ thối nhũn do vi khuẩn cho hoa cây cảnhThuốc trừ thối nứt trái do vi khuẩn cho nhoThuốc trừ thối rễ cho cây có múiThuốc trừ thối rễ cho dâu tâyThuốc trừ thối rễ cho hoa cây cảnhThuốc trừ thối rễ cho nhãnThuốc trừ thối rễ cho nhoThuốc trừ thối rễ cho sầu riêngThuốc trừ thối rễ cho vảiThuốc trừ thối rễ cho xoàiThuốc trừ thối thân cho dâu tâyThuốc trừ thối thân cho hoa cây cảnhThuốc trừ thối thân cho lúaThuốc trừ thối thân cho nhoThuốc trừ thối trái cho bắp cảiThuốc trừ thối trái cho cà chuaThuốc trừ thối trái cho cây có múiThuốc trừ thối trái cho khoai tâyThuốc trừ thối trái cho nhãnThuốc trừ thối trái cho ớtThuốc trừ thối trái cho sầu riêngThuốc trừ thối trái cho vảiThuốc trừ thối trái cho xoàiThuốc trừ thốt nứt trái do vi khuẩn cho dâu tâyThuốc trừ tuyến trùng cho hồ tiêuThuốc trừ vàng lá cho cây có múiThuốc trừ vàng lá cho lúaThuốc trừ vàng lá cho nhãnThuốc trừ vàng lá cho sầu riêngThuốc trừ vàng lá cho vảiThuốc trừ vàng lá cho xoàiThuốc trừ xì mủ cho cây có múiThuốc trừ xì mủ cho nhãnThuốc trừ xì mủ cho sầu riêngThuốc trừ xì mủ cho vảiThuốc trừ xì mủ cho xoài
Chia sẻ12Tweet8
Trước đó

Qian Jiang Meisu 5WP – Thuốc trừ bệnh

Tiếp theo

Qian Jiang Meisu 80SL – Thuốc trừ bệnh

Hoàng Thu Hồng

Hoàng Thu Hồng

Hi, I'm Hồng, I'm a optimistic person, I work for AgriViet to follow my dream hihi. Good luck for all you guys, love ya!!!

Xem thêm Nội dung

chăm sóc sen đá
Trồng trọt

Tổng hợp thông tin về chăm sóc sen đá từ A tới Z

Tháng Tám 19, 2022
Cách trồng sen đá
Trồng trọt

Tổng hợp thông tin cách trồng sen đá theo chia sẻ của chuyên gia

Tháng Tám 19, 2022
Tất tần tật thông tin về đất trồng sen đá bạn cần biết
Hướng dẫn trồng trọt

Tất tần tật thông tin về đất trồng sen đá bạn cần biết

Tháng Tám 18, 2022
Dùng vòi tưới hoa sen tưới sen đá nhanh, hiệu quả
Trồng trọt

Hướng dẫn cách tưới sen đá đúng cách cho người mới bắt đầu

Tháng Tám 17, 2022
nhân giống sen đá bằng hơi nước
Hướng dẫn trồng trọt

Hướng dẫn cách ươm lá sen đá bằng nước

Tháng Tám 15, 2022
Top 5 loại thuốc trị nấm thối cho sen đá hiệu quả nhất
Hướng dẫn trồng trọt

Top 5 loại thuốc trị nấm thối cho sen đá hiệu quả nhất

Tháng Tám 13, 2022
Tiếp theo
Qian Jiang Meisu 80SL

Qian Jiang Meisu 80SL - Thuốc trừ bệnh

Discussion about this post

Không có kết quả
Xem tất cả kết quả
Hướng dẫn cách tạo nhãn dán cho những cây trồng trong vườn để giúp bạn dễ dàng nhận diện chúng
Hướng dẫn trồng trọt

Hướng dẫn cách tạo nhãn dán cho những cây trồng trong vườn để giúp bạn dễ dàng nhận diện chúng

bởi Bùi Quang Chính
Tháng Tám 4, 2021
0

Tại sao lại đánh dấu thực vật? Tại sao lại đánh dấu thực vật? Đầu tiên,...

Xem chi tiết
Giải pháp giúp trừ nhanh chóng bệnh thối nâu trên cây trồng

Giải pháp giúp trừ nhanh chóng bệnh thối nâu trên cây trồng

Tháng Sáu 1, 2021
Tổng hợp 4 sản phẩm thuốc trừ ghẻ sẹo ở quýt được nhiều bà con tin dùng

Tổng hợp 4 sản phẩm thuốc trừ ghẻ sẹo ở quýt được nhiều bà con tin dùng

Tháng Tư 2, 2021
Top 4 thuốc trừ rầy chổng cánh ở phật thủ được sự tin dùng cao trong 2021

Top 4 thuốc trừ rầy chổng cánh ở phật thủ được sự tin dùng cao trong 2021

Tháng Tư 2, 2021
Điểm danh 4 thuốc trừ nhện đỏ ở hồng được đánh giá hiệu quả cao trong 2021

Điểm danh 4 thuốc trừ nhện đỏ ở hồng được đánh giá hiệu quả cao trong 2021

Tháng Tư 2, 2021

GIỚI THIỆU

Agriviet.org

Agriviet.org là một Startup trong lĩnh vực Nông nghiệp. Chúng tôi mong muốn đặt nền móng số hoá cơ sở dữ liệu. Cung cấp thông tin nông nghiệp (chính xác, hữu ích và cập nhật) cho hàng triệu người. Tiến tới việc chuyển đổi số Nông nghiệp và hơn thế
XEM THÊM »

THÔNG TIN

  • Chính sách bảo mật
  • Cửa hàng Nông Nghiệp
  • Danh sách cửa hàng
  • Dashboard
  • Giỏ hàng
  • Giới thiệu
  • Hợp tác
  • Liên hệ
  • Tài khoản
  • Thanh toán
  • Theo dõi đơn hàng
  • Tuyển dụng

CHUYÊN MỤC

  • Bệnh vật nuôi
  • Chăn nuôi
  • Doanh nghiệp
  • Động vật rừng
  • Giống cây trồng
  • Giống vật nuôi
  • Hướng dẫn chăn nuôi
  • Hướng dẫn trồng trọt
  • Phân bón
  • Sâu bệnh
  • Thị trường
  • Thức ăn chăn nuôi
  • Thực vật rừng
  • Thuốc bảo vệ thực vật
  • Thuốc thú y
  • Thuốc thủy sản
  • Trồng trọt
  • Uncategorized

LIÊN HỆ

Hà Nội: Số 19, liền kề 13, khu đô thị Xa La, Hà Đông, Hà Nội, Vietnam (Xem bản đồ)

Hồ Chí Minh: 91 Phạm Văn Hai, phường 3, quận Tân Bình, Hồ Chí Minh, Vietnam (Xem bản đồ)

agriviet.org@gmail.com

KẾT NỐI MẠNG XÃ HỘI

DMCA.com Protection Status Giấy phép Creative Commons Giấy phép Creative Commons © 2020 Bản quyền nội dung Agriviet.org - All right reserved. Vận hành bởi ABER INVEST ., JSC MST: 0109053923

Không có kết quả
Xem tất cả kết quả
  • Home
  • Trồng trọt
    • Hướng dẫn trồng trọt
    • Giống cây trồng
    • Phân bón
    • Sâu bệnh
    • Thuốc bảo vệ thực vật
  • Chăn nuôi
    • Hướng dẫn chăn nuôi
    • Giống vật nuôi
    • Thức ăn chăn nuôi
    • Bệnh vật nuôi
    • Thuốc thú y
  • Doanh nghiệp
  • Thị trường
    • Giá nông sản

DMCA.com Protection Status Giấy phép Creative Commons Giấy phép Creative Commons © 2020 Bản quyền nội dung Agriviet.org - All right reserved. Vận hành bởi ABER INVEST ., JSC MST: 0109053923