Thuốc Amistar top 325SC là gì?
Tên thuốc: Amistar top 325SC
Số đăng ký: 205/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 1/10/2017 -> 1/10/2022
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Phân loại nhóm độc:
- GHS: 5
- Loại 1, 2: Nguy hiểm – Chết nếu hít phải
- Loại 3: Nguy hiểm – Ngộ độc nếu hít phải
- Loại 4: Cảnh báo – Có hại nếu hít phải
- Loại 5: Cảnh báo – Có thể có hại nếu hít phải
- WHO: 3
- Nhóm 1a, 1b: Rất độc
- Nhóm 2: Độc
- Nhóm 3: Nguy hiểm
- Nhóm 4: Cẩn thận
Doanh nghiệp sản xuất:
Thành phần
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l : 325 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Công dụng tác dụng
Amistar top 325SC chứa Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l có công dụng trong việc phòng, điều trị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.
Phạm vi sử dụng
Amistar top 325SC là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và trị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.
Liều lượng và cách dùng
1. Dùng Amistar top 325SC cho cà phê để trị thán thư
Liều lượng: 0.1-0.2%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 10ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng khi bệnh xuất hiện
2. Dùng Amistar top 325SC cho cao su để trị phấn trắng
Liều lượng: 0.05 – 0.1%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 10ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ hại khoảng 5-10%
3. Dùng Amistar top 325SC cho cao su để trị vàng lá
Liều lượng: 0.1 – 0.2%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 10ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ hại khoảng 5-10%
4. Dùng Amistar top 325SC cho hoa hồng để trị phấn trắng
Liều lượng: 0.35 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 10ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc 2 lần: lần 1 khi tỷ lệ bệnh 5%; lần 2 sau lần 1 khoảng 5-7 ngày
5. Dùng Amistar top 325SC cho lạc để trị chết cây con
Liều lượng: 0.3 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 10ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc 2 lần: lần 1 khi tỷ lệ bệnh 5%; lần 2 sau lần 1 khoảng 5-7 ngày
6. Dùng Amistar top 325SC cho lúa để trị khô vằn
Liều lượng: 0.25 – 0.30 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 10ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc vào thời điểm lúa làm đòng
7. Dùng Amistar top 325SC cho lúa để trị lem lép hạt
Liều lượng: 0.35 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 10ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc vào lúc trước và sau khi lúa trổ
8. Dùng Amistar top 325SC cho lúa để trị đạo ôn
Liều lượng: 0.3 – 0.5 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 10ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc vào lúc lúa đẻ nhánh đén lúc trỗ
9. Dùng Amistar top 325SC cho ngô để trị đốm lá lớn
Liều lượng: 0.25-0.5 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 10ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5%
10. Dùng Amistar top 325SC cho cao su để trị khô nứt vỏ
Liều lượng: 1.5 – 3.0%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 10ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh khoảng 4-6%
11. Dùng Amistar top 325SC cho ngô để trị rỉ sắt
Liều lượng: 0.4-0.5 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 10ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5%
12. Dùng Amistar top 325SC cho cà phê để trị rỉ sắt
Liều lượng: 0.2%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 10ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng khi bệnh xuất hiện
13. Dùng Amistar top 325SC cho ngô để trị khô vằn
Liều lượng: 0.5 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 10ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5%
Giá bán
Giá bán thuốc Amistar top 325SC khác nhau tuỳ thuộc vào nhà cung cấp, khối lượng mua và thời điểm đặt mua. Liên hệ đại lý, cửa hàng vật tư nông nghiệp để biết giá chính xác. Hoặc thường xuyên truy cập website agriviet.org để cập nhật thông tin Nông Nghiệp gồm giá bán thuốc bảo vệ thực vật.
Mua Amistar top 325SC ở đâu?
Bạn đọc có thể đặt mua Amistar top 325SC trực tiếp ở các cửa hàng bán vật tư nông nghiệp hoặc các hiệu thuốc bảo vệ thực vật gần hoặc tiện nhất. Bạn cũng có thể đặt mua thuốc online tại các website bán vật tư nông nghiệp uy tín như agriviet.org/shop
—
Như vậy, Agriviet đã cung cấp những thông tin tổng quan về thuốc bảo vệ thực vật Amistar top 325SC, hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn đọc có được những kiến thức hữu ích để sử dụng tốt thuốc BVTV cho việc chăm sóc cây trồng.
Discussion about this post