Agriviet.org
Không có kết quả
Xem tất cả kết quả
  • Home
  • Trồng trọt
    • Hướng dẫn trồng trọt
    • Giống cây trồng
    • Phân bón
    • Sâu bệnh
    • Thuốc bảo vệ thực vật
  • Chăn nuôi
    • Hướng dẫn chăn nuôi
    • Giống vật nuôi
    • Thức ăn chăn nuôi
    • Bệnh vật nuôi
    • Thuốc thú y
  • Doanh nghiệp
  • Thị trường
    • Giá nông sản
  • Home
  • Trồng trọt
    • Hướng dẫn trồng trọt
    • Giống cây trồng
    • Phân bón
    • Sâu bệnh
    • Thuốc bảo vệ thực vật
  • Chăn nuôi
    • Hướng dẫn chăn nuôi
    • Giống vật nuôi
    • Thức ăn chăn nuôi
    • Bệnh vật nuôi
    • Thuốc thú y
  • Doanh nghiệp
  • Thị trường
    • Giá nông sản
Không có kết quả
Xem tất cả kết quả
Agriviet.org
Không có kết quả
Xem tất cả kết quả

Luckyler 25EC – Thuốc trừ sâu

Thuốc Luckyler 25EC là gì? Thông tin hoạt chất, hàm lượng. Công dụng tác dụng, hướng dẫn sử dụng và cách dùng Thuốc trừ sâu Luckyler 25EC

Cường Nguyễn Đức bởi Cường Nguyễn Đức
Tháng Mười Một 20, 2020
in Thuốc bảo vệ thực vật, Sâu bệnh, Trồng trọt
Reading Time: 14 mins read
0
9
Lượt chia sẻ
181
Lượt xem
Share on FacebookShare on Twitter

Mục lục nội dung

  1. Thuốc Luckyler 25EC là gì?
  2. Thành phần
  3. Công dụng tác dụng
  4. Phạm vi sử dụng
  5. Liều lượng và cách dùng
    1. 1. Dùng Luckyler 25EC cho lúa để trị sâu đục thân
    2. 2. Dùng Luckyler 25EC cho lúa để trị rầy nâu
    3. 3. Dùng Luckyler 25EC cho lúa để trị bọ trĩ
    4. 4. Dùng Luckyler 25EC cho lúa để trị sâu đục bẹ
    5. 5. Dùng Luckyler 25EC cho lúa để trị nhện gié
    6. 6. Dùng Luckyler 25EC cho bắp cải để trị sâu tơ
    7. 7. Dùng Luckyler 25EC cho cải xanh để trị sâu xanh bướm trắng
    8. 8. Dùng Luckyler 25EC cho cải xanh để trị bọ nhảy
    9. 9. Dùng Luckyler 25EC cho cải xanh để trị rệp
    10. 10. Dùng Luckyler 25EC cho đậu đũa để trị sâu đục quả
    11. 11. Dùng Luckyler 25EC cho cà chua để trị sâu xanh
    12. 12. Dùng Luckyler 25EC cho cà chua để trị dòi đục lá
    13. 13. Dùng Luckyler 25EC cho dưa hấu để trị bọ trĩ
    14. 14. Dùng Luckyler 25EC cho dưa hấu để trị nhện đỏ
    15. 15. Dùng Luckyler 25EC cho dưa hấu để trị bọ trĩ
    16. 16. Dùng Luckyler 25EC cho dưa hấu để trị nhện đỏ
    17. 17. Dùng Luckyler 25EC cho đậu tương để trị dòi đục lá
    18. 18. Dùng Luckyler 25EC cho lạc để trị sâu khoang
    19. 19. Dùng Luckyler 25EC cho lạc để trị sâu xanh da láng
    20. 20. Dùng Luckyler 25EC cho đậu xanh để trị sâu cuốn lá
    21. 21. Dùng Luckyler 25EC cho chè để trị bọ cánh tơ
    22. 22. Dùng Luckyler 25EC cho chè để trị rầy xanh
    23. 23. Dùng Luckyler 25EC cho chè để trị nhện đỏ
    24. 24. Dùng Luckyler 25EC cho cam để trị nhện đỏ
    25. 25. Dùng Luckyler 25EC cho cam để trị rầy chổng cánh
    26. 26. Dùng Luckyler 25EC cho cam để trị sâu vẽ bùa
    27. 27. Dùng Luckyler 25EC cho vải để trị bọ xít
    28. 28. Dùng Luckyler 25EC cho vải để trị nhện đỏ
    29. 29. Dùng Luckyler 25EC cho vải để trị sâu đục cuống quả
    30. 30. Dùng Luckyler 25EC cho thuốc lá để trị sâu khoang
    31. 31. Dùng Luckyler 25EC cho thuốc lá để trị rệp
    32. 32. Dùng Luckyler 25EC cho xoài để trị rầy bông
    33. 33. Dùng Luckyler 25EC cho xoài để trị sâu ăn bông
    34. 34. Dùng Luckyler 25EC cho nho để trị sâu xanh da láng
    35. 35. Dùng Luckyler 25EC cho nho để trị bọ trĩ
    36. 36. Dùng Luckyler 25EC cho thông để trị sâu róm
    37. 37. Dùng Luckyler 25EC cho bông vải để trị sâu xanh da láng
    38. 38. Dùng Luckyler 25EC cho bông vải để trị sâu hồng
    39. 39. Dùng Luckyler 25EC cho điều để trị bọ trĩ
  6. Giá bán
  7. Mua Luckyler 25EC ở đâu?

Thuốc Luckyler 25EC là gì?

Tên thuốc: Luckyler 25EC
Số đăng ký: 3422/ CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 22/6/2016 -> 1/8/2020
Nhóm thuốc: Thuốc trừ sâu
Phân loại nhóm độc:

  • GHS: 4

    • Loại 1, 2: Nguy hiểm – Chết nếu hít phải
    • Loại 3: Nguy hiểm – Ngộ độc nếu hít phải
    • Loại 4: Cảnh báo – Có hại nếu hít phải
    • Loại 5: Cảnh báo – Có thể có hại nếu hít phải
  • WHO: 2
    • Nhóm 1a, 1b: Rất độc
    • Nhóm 2: Độc
    • Nhóm 3: Nguy hiểm
    • Nhóm 4: Cẩn thận

Doanh nghiệp sản xuất:

Thành phần

Abamectin 20g/l + Matrine 5g/l : 25g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.

Công dụng tác dụng

Luckyler 25EC chứa Abamectin 20g/l + Matrine 5g/l có công dụng trong việc phòng, điều trị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.

Phạm vi sử dụng

Luckyler 25EC là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và trị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.

Liều lượng và cách dùng

1. Dùng Luckyler 25EC cho lúa để trị sâu đục thân

Liều lượng: 0.15 – 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

2. Dùng Luckyler 25EC cho lúa để trị rầy nâu

Liều lượng: 0.15 – 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

3. Dùng Luckyler 25EC cho lúa để trị bọ trĩ

Liều lượng: 0.15 – 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

4. Dùng Luckyler 25EC cho lúa để trị sâu đục bẹ

Liều lượng: 0.15 – 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

5. Dùng Luckyler 25EC cho lúa để trị nhện gié

Liều lượng: 0.15 – 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

6. Dùng Luckyler 25EC cho bắp cải để trị sâu tơ

Liều lượng: 0.15 – 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

7. Dùng Luckyler 25EC cho cải xanh để trị sâu xanh bướm trắng

Liều lượng: 0.15 – 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

8. Dùng Luckyler 25EC cho cải xanh để trị bọ nhảy

Liều lượng: 0.15 – 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

9. Dùng Luckyler 25EC cho cải xanh để trị rệp

Liều lượng: 0.15 – 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

10. Dùng Luckyler 25EC cho đậu đũa để trị sâu đục quả

Liều lượng: 0.15 – 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

11. Dùng Luckyler 25EC cho cà chua để trị sâu xanh

Liều lượng: 0.2 – 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

12. Dùng Luckyler 25EC cho cà chua để trị dòi đục lá

Liều lượng: 0.2 – 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

13. Dùng Luckyler 25EC cho dưa hấu để trị bọ trĩ

Liều lượng: 0.15 – 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

14. Dùng Luckyler 25EC cho dưa hấu để trị nhện đỏ

Liều lượng: 0.15 – 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

15. Dùng Luckyler 25EC cho dưa hấu để trị bọ trĩ

Liều lượng: 0.15 – 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

16. Dùng Luckyler 25EC cho dưa hấu để trị nhện đỏ

Liều lượng: 0.15 – 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

17. Dùng Luckyler 25EC cho đậu tương để trị dòi đục lá

Liều lượng: 0.2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

18. Dùng Luckyler 25EC cho lạc để trị sâu khoang

Liều lượng: 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

19. Dùng Luckyler 25EC cho lạc để trị sâu xanh da láng

Liều lượng: 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

20. Dùng Luckyler 25EC cho đậu xanh để trị sâu cuốn lá

Liều lượng: 0.2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

21. Dùng Luckyler 25EC cho chè để trị bọ cánh tơ

Liều lượng: 0.2 – 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

22. Dùng Luckyler 25EC cho chè để trị rầy xanh

Liều lượng: 0.2 – 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

23. Dùng Luckyler 25EC cho chè để trị nhện đỏ

Liều lượng: 0.2 – 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

24. Dùng Luckyler 25EC cho cam để trị nhện đỏ

Liều lượng: 0.15 – 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

25. Dùng Luckyler 25EC cho cam để trị rầy chổng cánh

Liều lượng: 0.15 – 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

26. Dùng Luckyler 25EC cho cam để trị sâu vẽ bùa

Liều lượng: 0.15 – 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

27. Dùng Luckyler 25EC cho vải để trị bọ xít

Liều lượng: 0.2 – 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

28. Dùng Luckyler 25EC cho vải để trị nhện đỏ

Liều lượng: 0.2 – 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

29. Dùng Luckyler 25EC cho vải để trị sâu đục cuống quả

Liều lượng: 0.2 – 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

30. Dùng Luckyler 25EC cho thuốc lá để trị sâu khoang

Liều lượng: 0.15 – 0.2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

31. Dùng Luckyler 25EC cho thuốc lá để trị rệp

Liều lượng: 0.15 – 0.2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

32. Dùng Luckyler 25EC cho xoài để trị rầy bông

Liều lượng: 0.2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

33. Dùng Luckyler 25EC cho xoài để trị sâu ăn bông

Liều lượng: 0.2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

34. Dùng Luckyler 25EC cho nho để trị sâu xanh da láng

Liều lượng: 0.2 – 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

35. Dùng Luckyler 25EC cho nho để trị bọ trĩ

Liều lượng: 0.2 – 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

36. Dùng Luckyler 25EC cho thông để trị sâu róm

Liều lượng: 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

37. Dùng Luckyler 25EC cho bông vải để trị sâu xanh da láng

Liều lượng: 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

38. Dùng Luckyler 25EC cho bông vải để trị sâu hồng

Liều lượng: 0.25
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

39. Dùng Luckyler 25EC cho điều để trị bọ trĩ

Liều lượng: 0.2
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện.

Giá bán

Giá bán thuốc Luckyler 25EC khác nhau tuỳ thuộc vào nhà cung cấp, khối lượng mua và thời điểm đặt mua. Liên hệ đại lý, cửa hàng vật tư nông nghiệp để biết giá chính xác. Hoặc thường xuyên truy cập website agriviet.org để cập nhật thông tin Nông Nghiệp gồm giá bán thuốc bảo vệ thực vật.

Mua Luckyler 25EC ở đâu?

Bạn đọc có thể đặt mua Luckyler 25EC trực tiếp ở các cửa hàng bán vật tư nông nghiệp hoặc các hiệu thuốc bảo vệ thực vật gần hoặc tiện nhất. Bạn cũng có thể đặt mua thuốc online tại các website bán vật tư nông nghiệp uy tín như agriviet.org/shop
—
Như vậy, Agriviet đã cung cấp những thông tin tổng quan về thuốc bảo vệ thực vật Luckyler 25EC, hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn đọc có được những kiến thức hữu ích để sử dụng tốt thuốc BVTV cho việc chăm sóc cây trồng.

Nguồn: Cục bảo vệ thực vật
Từ: Agriviet - Thuốc bảo vệ thực vật
Từ khoá: bamectinhấuMatrineThuốc trừ bọ cánh tơ ở chèThuốc trừ bọ nhảy ở cải xanhThuốc trừ bọ trĩ ở dưa hấuThuốc trừ bọ trĩ ở điềuThuốc trừ bọ trĩ ở lúaThuốc trừ bọ trĩ ở nhoThuốc trừ bọ xít ở vảiThuốc trừ dòi đục lá ở cà chuaThuốc trừ dòi đục lá ở đậu tươngThuốc trừ nhện đỏ ở camThuốc trừ nhện đỏ ở chèThuốc trừ nhện đỏ ở dưa hấuThuốc trừ nhện đỏ ở vảiThuốc trừ nhện gié ở lúaThuốc trừ rầy bông ở xoàiThuốc trừ rầy chổng cánh ở camThuốc trừ rầy nâu ở lúaThuốc trừ rầy xanh ở chèThuốc trừ rệp ở cải xanhThuốc trừ rệp ở thuốc láThuốc trừ sâuThuốc trừ sâu ăn bông ở xoàiThuốc trừ sâu cuốn lá ở đậu xanhThuốc trừ sâu đục bẹ ở lúaThuốc trừ sâu đục cuống quả ở vảiThuốc trừ sâu đục quả ở đậu đũaThuốc trừ sâu đục thân ở lúaThuốc trừ sâu hồng ở bông vảiThuốc trừ sâu khoang ở lạcThuốc trừ sâu khoang ở thuốc láThuốc trừ sâu róm ở thôngThuốc trừ sâu tơ ở  bắp cảiThuốc trừ sâu vẽ bùa ở camThuốc trừ sâu xanh bướm trắng ở cải xanhThuốc trừ sâu xanh da láng ở bông vảiThuốc trừ sâu xanh da láng ở lạcThuốc trừ sâu xanh da láng ở nhoThuốc trừ sâu xanh ở cà chua
Chia sẻ4Tweet2
Trước đó

Supperfit 300EC – Thuốc trừ cỏ

Tiếp theo

Trobinsuper 250SC – Thuốc trừ bệnh

Cường Nguyễn Đức

Cường Nguyễn Đức

Xem thêm Nội dung

chăm sóc sen đá
Trồng trọt

Tổng hợp thông tin về chăm sóc sen đá từ A tới Z

Tháng Tám 19, 2022
Cách trồng sen đá
Trồng trọt

Tổng hợp thông tin cách trồng sen đá theo chia sẻ của chuyên gia

Tháng Tám 19, 2022
Tất tần tật thông tin về đất trồng sen đá bạn cần biết
Hướng dẫn trồng trọt

Tất tần tật thông tin về đất trồng sen đá bạn cần biết

Tháng Tám 18, 2022
Dùng vòi tưới hoa sen tưới sen đá nhanh, hiệu quả
Trồng trọt

Hướng dẫn cách tưới sen đá đúng cách cho người mới bắt đầu

Tháng Tám 17, 2022
nhân giống sen đá bằng hơi nước
Hướng dẫn trồng trọt

Hướng dẫn cách ươm lá sen đá bằng nước

Tháng Tám 15, 2022
Top 5 loại thuốc trị nấm thối cho sen đá hiệu quả nhất
Hướng dẫn trồng trọt

Top 5 loại thuốc trị nấm thối cho sen đá hiệu quả nhất

Tháng Tám 13, 2022
Tiếp theo
Trobinsuper 250SC

Trobinsuper 250SC - Thuốc trừ bệnh

Discussion about this post

Không có kết quả
Xem tất cả kết quả
Hướng dẫn cách tạo nhãn dán cho những cây trồng trong vườn để giúp bạn dễ dàng nhận diện chúng
Hướng dẫn trồng trọt

Hướng dẫn cách tạo nhãn dán cho những cây trồng trong vườn để giúp bạn dễ dàng nhận diện chúng

bởi Bùi Quang Chính
Tháng Tám 4, 2021
0

Tại sao lại đánh dấu thực vật? Tại sao lại đánh dấu thực vật? Đầu tiên,...

Xem chi tiết
Giải pháp giúp trừ nhanh chóng bệnh thối nâu trên cây trồng

Giải pháp giúp trừ nhanh chóng bệnh thối nâu trên cây trồng

Tháng Sáu 1, 2021
Tổng hợp 4 sản phẩm thuốc trừ ghẻ sẹo ở quýt được nhiều bà con tin dùng

Tổng hợp 4 sản phẩm thuốc trừ ghẻ sẹo ở quýt được nhiều bà con tin dùng

Tháng Tư 2, 2021
Top 4 thuốc trừ rầy chổng cánh ở phật thủ được sự tin dùng cao trong 2021

Top 4 thuốc trừ rầy chổng cánh ở phật thủ được sự tin dùng cao trong 2021

Tháng Tư 2, 2021
Điểm danh 4 thuốc trừ nhện đỏ ở hồng được đánh giá hiệu quả cao trong 2021

Điểm danh 4 thuốc trừ nhện đỏ ở hồng được đánh giá hiệu quả cao trong 2021

Tháng Tư 2, 2021

GIỚI THIỆU

Agriviet.org

Agriviet.org là một Startup trong lĩnh vực Nông nghiệp. Chúng tôi mong muốn đặt nền móng số hoá cơ sở dữ liệu. Cung cấp thông tin nông nghiệp (chính xác, hữu ích và cập nhật) cho hàng triệu người. Tiến tới việc chuyển đổi số Nông nghiệp và hơn thế
XEM THÊM »

THÔNG TIN

  • Chính sách bảo mật
  • Cửa hàng Nông Nghiệp
  • Danh sách cửa hàng
  • Dashboard
  • Giỏ hàng
  • Giới thiệu
  • Hợp tác
  • Liên hệ
  • Tài khoản
  • Thanh toán
  • Theo dõi đơn hàng
  • Tuyển dụng

CHUYÊN MỤC

  • Bệnh vật nuôi
  • Chăn nuôi
  • Doanh nghiệp
  • Động vật rừng
  • Giống cây trồng
  • Giống vật nuôi
  • Hướng dẫn chăn nuôi
  • Hướng dẫn trồng trọt
  • Phân bón
  • Sâu bệnh
  • Thị trường
  • Thức ăn chăn nuôi
  • Thực vật rừng
  • Thuốc bảo vệ thực vật
  • Thuốc thú y
  • Thuốc thủy sản
  • Trồng trọt
  • Uncategorized

LIÊN HỆ

Hà Nội: Số 19, liền kề 13, khu đô thị Xa La, Hà Đông, Hà Nội, Vietnam (Xem bản đồ)

Hồ Chí Minh: 91 Phạm Văn Hai, phường 3, quận Tân Bình, Hồ Chí Minh, Vietnam (Xem bản đồ)

agriviet.org@gmail.com

KẾT NỐI MẠNG XÃ HỘI

DMCA.com Protection Status Giấy phép Creative Commons Giấy phép Creative Commons © 2020 Bản quyền nội dung Agriviet.org - All right reserved. Vận hành bởi ABER INVEST ., JSC MST: 0109053923

Không có kết quả
Xem tất cả kết quả
  • Home
  • Trồng trọt
    • Hướng dẫn trồng trọt
    • Giống cây trồng
    • Phân bón
    • Sâu bệnh
    • Thuốc bảo vệ thực vật
  • Chăn nuôi
    • Hướng dẫn chăn nuôi
    • Giống vật nuôi
    • Thức ăn chăn nuôi
    • Bệnh vật nuôi
    • Thuốc thú y
  • Doanh nghiệp
  • Thị trường
    • Giá nông sản

DMCA.com Protection Status Giấy phép Creative Commons Giấy phép Creative Commons © 2020 Bản quyền nội dung Agriviet.org - All right reserved. Vận hành bởi ABER INVEST ., JSC MST: 0109053923