Thuốc MAP Green 6SL là gì?
Tên thuốc: MAP Green 6SL
Số đăng ký: 611/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 14/12/2016 -> 1/8/2020
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Phân loại nhóm độc:
- GHS: 5
- Loại 1, 2: Nguy hiểm – Chết nếu hít phải
- Loại 3: Nguy hiểm – Ngộ độc nếu hít phải
- Loại 4: Cảnh báo – Có hại nếu hít phải
- Loại 5: Cảnh báo – Có thể có hại nếu hít phải
- WHO: 4
- Nhóm 1a, 1b: Rất độc
- Nhóm 2: Độc
- Nhóm 3: Nguy hiểm
- Nhóm 4: Cẩn thận
Thành phần
Citrus oil : 60 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Công dụng tác dụng
MAP Green 6SL chứa Citrus oil có công dụng trong việc phòng, điều trị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.
Phạm vi sử dụng
MAP Green 6SL là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và trị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.
Liều lượng và cách dùng
1. Dùng MAP Green 6SL cho bắp cải để trị sâu tơ
Liều lượng: 0.8 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không khuyến caongày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu, bệnh xuất hiện
2. Dùng MAP Green 6SL cho bầu bí để trị phấn trắng
Liều lượng: 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không khuyến caongày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu, bệnh xuất hiện
3. Dùng MAP Green 6SL cho cà chua để trị bọ phấn
Liều lượng: 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không khuyến caongày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu, bệnh xuất hiện
4. Dùng MAP Green 6SL cho chè để trị thối búp
Liều lượng: 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không khuyến cáongày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu bệnh xuất hiện
5. Dùng MAP Green 6SL cho nho để trị bọ trĩ
Liều lượng: 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không khuyến cáongày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu bệnh xuất hiện
6. Dùng MAP Green 6SL cho nho để trị sâu xanh da láng
Liều lượng: 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không khuyến cáongày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu bệnh xuất hiện
7. Dùng MAP Green 6SL cho ớt để trị thán thư
Liều lượng: 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không khuyến cáongày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu bệnh xuất hiện
8. Dùng MAP Green 6SL cho xoài để trị thán thư
Liều lượng: 0.2 – 0.25%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không khuyến caongày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu, bệnh xuất hiện
9. Dùng MAP Green 6SL cho điều để trị thán thư
Liều lượng: 0.017-0.067 % + 0.08% Map super 300EC
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Phụ thuộc chất phụ trợngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 7%
10. Dùng MAP Green 6SL cho cà phê để trị thán thư
Liều lượng: 0.17-0.33%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 0ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-10%
11. Dùng MAP Green 6SL cho chè để trị bọ xít muỗi
Liều lượng: 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không khuyến caongày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu, bệnh xuất hiện
12. Dùng MAP Green 6SL cho điều để trị bọ xít muỗi
Liều lượng: 0.067% + 0.07% Map Permethrin 50EC
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Phụ thuộc chất phụ trợngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi tỷ lệ đọt bị hại khoảng 11-13%
13. Dùng MAP Green 6SL cho chè để trị sâu cuốn lá
Liều lượng: 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không khuyến caongày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu, bệnh xuất hiện
14. Dùng MAP Green 6SL cho dưa chuột để trị nhện đỏ
Liều lượng: 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không khuyến caongày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu, bệnh xuất hiện
15. Dùng MAP Green 6SL cho nho để trị mốc sương
Liều lượng: 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không khuyến caongày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu, bệnh xuất hiện
16. Dùng MAP Green 6SL cho lúa để trị vàng lá chín sớm
Liều lượng: 0.4 – 0.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không khuyến caongày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-10%
17. Dùng MAP Green 6SL cho nhãn để trị nhện lông nhung
Liều lượng: 0.125-0.126% + 0.094% chất phụ trợ
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 0ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng ở giai đoạn lá non hoặc nhện khoảng 50 con/ lá chét
18. Dùng MAP Green 6SL cho cà phê để trị hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ rệp sáp
Liều lượng: 0.067% + 0.12% Mapy 48EC
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Phụ thuộc chất phụ trợngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi rệp khoảng 4-5 con/ chùm quả
19. Dùng MAP Green 6SL cho lạc để trị chết ẻo cây con
Liều lượng: 0.4 lít/ha + 0.25 kg/ha Mataxyl 500WP
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Phụ thuộc chất phụ trợngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh xuất hiện
20. Dùng MAP Green 6SL cho cam để trị xì mủ
Liều lượng: 0.067% + 0.08% Mataxyl 500WP
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Phụ thuộc chất phụ trợngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 12-18%
21. Dùng MAP Green 6SL cho cao su để trị vàng rụng lá
Liều lượng: 0.125-0.25%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 0ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-10%
Giá bán
Giá bán thuốc MAP Green 6SL khác nhau tuỳ thuộc vào nhà cung cấp, khối lượng mua và thời điểm đặt mua. Liên hệ đại lý, cửa hàng vật tư nông nghiệp để biết giá chính xác. Hoặc thường xuyên truy cập website agriviet.org để cập nhật thông tin Nông Nghiệp gồm giá bán thuốc bảo vệ thực vật.
Mua MAP Green 6SL ở đâu?
Bạn đọc có thể đặt mua MAP Green 6SL trực tiếp ở các cửa hàng bán vật tư nông nghiệp hoặc các hiệu thuốc bảo vệ thực vật gần hoặc tiện nhất. Bạn cũng có thể đặt mua thuốc online tại các website bán vật tư nông nghiệp uy tín như agriviet.org/shop
—
Như vậy, Agriviet đã cung cấp những thông tin tổng quan về thuốc bảo vệ thực vật MAP Green 6SL, hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn đọc có được những kiến thức hữu ích để sử dụng tốt thuốc BVTV cho việc chăm sóc cây trồng.
Discussion about this post