Thuốc Ridomil Gold Ò 68WP là gì?
Tên thuốc: Ridomil Gold Ò 68WP
Số đăng ký: 1975/ 07 SRCr
Thời gian lưu hành: 22/12/2007 -> 22/12/2012
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Phân loại nhóm độc:
- GHS:
- Loại 1, 2: Nguy hiểm – Chết nếu hít phải
- Loại 3: Nguy hiểm – Ngộ độc nếu hít phải
- Loại 4: Cảnh báo – Có hại nếu hít phải
- Loại 5: Cảnh báo – Có thể có hại nếu hít phải
- WHO:
- Nhóm 1a, 1b: Rất độc
- Nhóm 2: Độc
- Nhóm 3: Nguy hiểm
- Nhóm 4: Cẩn thận
Doanh nghiệp sản xuất:
Thành phần
Mancozeb 640 g/kg + Metalaxyl-M 40 g/kg : 40 g/kg + 640 g/kg
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Công dụng tác dụng
Ridomil Gold Ò 68WP chứa Mancozeb 640 g/kg + Metalaxyl-M 40 g/kg có công dụng trong việc phòng, điều trị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.
Phạm vi sử dụng
Ridomil Gold Ò 68WP là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và trị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.
Liều lượng và cách dùng
. Dùng Ridomil Gold Ò 68WP cho xoài để trị thán thư
Liều lượng: 0.35-0.5%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 1000 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
. Dùng Ridomil Gold Ò 68WP cho vải thiều để trị thán thư
Liều lượng: 2.0 -3.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 1000 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
. Dùng Ridomil Gold Ò 68WP cho điều để trị thán thư
Liều lượng: 2.0 – 3.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 1000 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
. Dùng Ridomil Gold Ò 68WP cho vải thiều để trị sương mai
Liều lượng: 3.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 1000 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
. Dùng Ridomil Gold Ò 68WP cho lạc để trị chết ẻo cây con
Liều lượng: 3.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 1000 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
. Dùng Ridomil Gold Ò 68WP cho khoai tây để trị sương mai
Liều lượng: 2.0 – 3.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 1000 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
. Dùng Ridomil Gold Ò 68WP cho dưa hấu để trị sương mai
Liều lượng: 2.0 – 3.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 1000 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
. Dùng Ridomil Gold Ò 68WP cho cà chua để trị sương mai
Liều lượng: 2.0 – 3.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 1000 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
. Dùng Ridomil Gold Ò 68WP cho nho để trị mốc sương
Liều lượng: 2.0 – 3.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 1000 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
. Dùng Ridomil Gold Ò 68WP cho dứa để trị thối nõn
Liều lượng: 2.0 – 3.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 1000 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
. Dùng Ridomil Gold Ò 68WP cho dứa để trị thối rễ
Liều lượng: 2.0 – 3.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 1000 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
. Dùng Ridomil Gold Ò 68WP cho thuốc lá để trị chết cây con
Liều lượng: 1.25-2.25 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 1000 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
. Dùng Ridomil Gold Ò 68WP cho thuốc lá để trị sương mai
Liều lượng: 2.0 – 3.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 1000 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
. Dùng Ridomil Gold Ò 68WP cho lúa để trị vàng lá
Liều lượng: 2.0 – 3.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 1000 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
. Dùng Ridomil Gold Ò 68WP cho hồ tiêu để trị chết nhanh
Liều lượng: 0.3%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 1000 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
. Dùng Ridomil Gold Ò 68WP cho cam để trị chảy mủ
Liều lượng: 0.3 -0.4%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Quét lên vết bệnh sau khi đã được cạo sạch
. Dùng Ridomil Gold Ò 68WP cho sầu riêng để trị xì mủ
Liều lượng: 0.3%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Quét lên vết bệnh sau khi đã được cạo sạch
. Dùng Ridomil Gold Ò 68WP cho cao su để trị loét sọc mặt cạo
Liều lượng: 0.3 %
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Cạo sạch vết cắt, quét dung dịch lên mặt cạo
. Dùng Ridomil Gold Ò 68WP cho vải thiều để trị đốm lá
Liều lượng: 1.87- 2.62 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 1000 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
. Dùng Ridomil Gold Ò 68WP cho vải thiều để trị đốm quả
Liều lượng: 1.87- 2.62 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 1000 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện
Giá bán
Giá bán thuốc Ridomil Gold Ò 68WP khác nhau tuỳ thuộc vào nhà cung cấp, khối lượng mua và thời điểm đặt mua. Liên hệ đại lý, cửa hàng vật tư nông nghiệp để biết giá chính xác. Hoặc thường xuyên truy cập website agriviet.org để cập nhật thông tin Nông Nghiệp gồm giá bán thuốc bảo vệ thực vật.
Mua Ridomil Gold Ò 68WP ở đâu?
Bạn đọc có thể đặt mua Ridomil Gold Ò 68WP trực tiếp ở các cửa hàng bán vật tư nông nghiệp hoặc các hiệu thuốc bảo vệ thực vật gần hoặc tiện nhất. Bạn cũng có thể đặt mua thuốc online tại các website bán vật tư nông nghiệp uy tín như agriviet.org/shop
—
Như vậy, Agriviet đã cung cấp những thông tin tổng quan về thuốc bảo vệ thực vật Ridomil Gold Ò 68WP, hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn đọc có được những kiến thức hữu ích để sử dụng tốt thuốc BVTV cho việc chăm sóc cây trồng.
Discussion about this post