Thuốc Kamsu 4SL là gì?
Tên thuốc: Kamsu 4SL
Số đăng ký: 5116/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 28/3/2018 -> 1/8/2020
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Phân loại nhóm độc:
- GHS: 5
- Loại 1, 2: Nguy hiểm – Chết nếu hít phải
- Loại 3: Nguy hiểm – Ngộ độc nếu hít phải
- Loại 4: Cảnh báo – Có hại nếu hít phải
- Loại 5: Cảnh báo – Có thể có hại nếu hít phải
- WHO: 4
- Nhóm 1a, 1b: Rất độc
- Nhóm 2: Độc
- Nhóm 3: Nguy hiểm
- Nhóm 4: Cẩn thận
Doanh nghiệp sản xuất:
Thành phần
Kasugamycin (min 70 %) : 4% w/w
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Công dụng tác dụng
Kamsu 4SL chứa Kasugamycin (min 70 %) có công dụng trong việc phòng, điều trị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.
Phạm vi sử dụng
Kamsu 4SL là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và trị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.
Liều lượng và cách dùng
1. Dùng Kamsu 4SL cho cà chua để trị lở cổ rễ
Liều lượng: 0.5 – 0.75 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh xuất hiện
2. Dùng Kamsu 4SL cho cam để trị sẹo
Liều lượng: 0.1 – 0.15%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh xuất hiện
3. Dùng Kamsu 4SL cho hành để trị thối nhũn do vi khuẩn
Liều lượng: 0.5 – 0.75 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh xuất hiện
4. Dùng Kamsu 4SL cho lúa để trị đạo ôn
Liều lượng: 0.5 – 0.75 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh xuất hiện
5. Dùng Kamsu 4SL cho lúa để trị bạc lá
Liều lượng: 0.5 – 0.75 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh xuất hiện
6. Dùng Kamsu 4SL cho lúa để trị lem lép hạt
Liều lượng: 0.5 – 0.75 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh xuất hiện
7. Dùng Kamsu 4SL cho vải để trị thán thư
Liều lượng: 0.1 – 0.15%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh xuất hiện
8. Dùng Kamsu 4SL cho bắp cải để trị thối nhũn do vi khuẩn
Liều lượng: 0.5 – 0.75 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh xuất hiện
9. Dùng Kamsu 4SL cho dưa chuột để trị lở cổ rễ
Liều lượng: 0.5 – 0.75 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh xuất hiện
10. Dùng Kamsu 4SL cho dưa hấu để trị lở cổ rễ
Liều lượng: 0.5 – 0.75 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400-600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh 5-10%
11. Dùng Kamsu 4SL cho thuốc lá để trị lở cổ rễ
Liều lượng: 0.5 – 0.75 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh xuất hiện
12. Dùng Kamsu 4SL cho thuốc lào để trị lở cổ rễ
Liều lượng: 0.5 – 0.75 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh xuất hiện
13. Dùng Kamsu 4SL cho nhãn để trị thán thư
Liều lượng: 0.1 – 0.15%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh xuất hiện
14. Dùng Kamsu 4SL cho xoài để trị thán thư
Liều lượng: 0.1 – 0.15%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh xuất hiện
15. Dùng Kamsu 4SL cho nho để trị thán thư
Liều lượng: 0.1 – 0.15%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh xuất hiện
16. Dùng Kamsu 4SL cho điều để trị thán thư
Liều lượng: 0.5 – 0.75 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh xuất hiện
17. Dùng Kamsu 4SL cho hồ tiêu để trị thán thư
Liều lượng: 0.5 – 0.75 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh xuất hiện
18. Dùng Kamsu 4SL cho cà pháo để trị héo xanh
Liều lượng: 0.8 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400-600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh 5-10%
19. Dùng Kamsu 4SL cho mướp để trị héo xanh
Liều lượng: 0.8 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400-600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh 5-10%
20. Dùng Kamsu 4SL cho cà tím để trị héo xanh
Liều lượng: 0.8 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400-600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh 5-10%
21. Dùng Kamsu 4SL cho rau cải để trị lở cổ rễ
Liều lượng: 0.8 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400-600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh 5-10%
22. Dùng Kamsu 4SL cho su hào để trị thối nhũn
Liều lượng: 0.8 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400-600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh 5-10%
23. Dùng Kamsu 4SL cho cải thảo để trị thối nhũn
Liều lượng: 0.8 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400-600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh 5-10%
24. Dùng Kamsu 4SL cho súp lơ để trị thối nhũn
Liều lượng: 0.8 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400-600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh 5-10%
Giá bán
Giá bán thuốc Kamsu 4SL khác nhau tuỳ thuộc vào nhà cung cấp, khối lượng mua và thời điểm đặt mua. Liên hệ đại lý, cửa hàng vật tư nông nghiệp để biết giá chính xác. Hoặc thường xuyên truy cập website agriviet.org để cập nhật thông tin Nông Nghiệp gồm giá bán thuốc bảo vệ thực vật.
Mua Kamsu 4SL ở đâu?
Bạn đọc có thể đặt mua Kamsu 4SL trực tiếp ở các cửa hàng bán vật tư nông nghiệp hoặc các hiệu thuốc bảo vệ thực vật gần hoặc tiện nhất. Bạn cũng có thể đặt mua thuốc online tại các website bán vật tư nông nghiệp uy tín như agriviet.org/shop
—
Như vậy, Agriviet đã cung cấp những thông tin tổng quan về thuốc bảo vệ thực vật Kamsu 4SL, hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn đọc có được những kiến thức hữu ích để sử dụng tốt thuốc BVTV cho việc chăm sóc cây trồng.