Thuốc Kobisuper 1SL là gì?
Tên thuốc: Kobisuper 1SL
Số đăng ký: 5072/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 19/5/2017 -> 19/5/2022
Nhóm thuốc: Thuốc trừ sâu
Phân loại nhóm độc:
- GHS: 5
- Loại 1, 2: Nguy hiểm – Chết nếu hít phải
- Loại 3: Nguy hiểm – Ngộ độc nếu hít phải
- Loại 4: Cảnh báo – Có hại nếu hít phải
- Loại 5: Cảnh báo – Có thể có hại nếu hít phải
- WHO: 4
- Nhóm 1a, 1b: Rất độc
- Nhóm 2: Độc
- Nhóm 3: Nguy hiểm
- Nhóm 4: Cẩn thận
Doanh nghiệp sản xuất:
Thành phần
Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm) : 10g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Công dụng tác dụng
Kobisuper 1SL chứa Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm) có công dụng trong việc phòng, điều trị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.
Phạm vi sử dụng
Kobisuper 1SL là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và trị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.
Liều lượng và cách dùng
1. Dùng Kobisuper 1SL cho cà chua để trị sâu xanh
Liều lượng: 0.4 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 5ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 500 – 800 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
2. Dùng Kobisuper 1SL cho cải bó xôi để trị ruồi hại lá
Liều lượng: 0.4 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 5ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 500 – 800 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
3. Dùng Kobisuper 1SL cho chè để trị nhện đỏ
Liều lượng: 0.4 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 5ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 500 – 800 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
4. Dùng Kobisuper 1SL cho chè để trị bọ cánh tơ
Liều lượng: 0.4 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 5ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 500 – 800 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
5. Dùng Kobisuper 1SL cho dưa chuột để trị bọ trĩ
Liều lượng: 0.4 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 5ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 500 – 800 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
6. Dùng Kobisuper 1SL cho hành để trị sâu xanh da láng
Liều lượng: 0.4 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 5ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 500 – 800 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
7. Dùng Kobisuper 1SL cho hoa cúc để trị nhện đỏ
Liều lượng: 0.4 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 5ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 500 – 800 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
8. Dùng Kobisuper 1SL cho lạc để trị sâu khoang
Liều lượng: 0.4 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 5ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 500 – 800 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
9. Dùng Kobisuper 1SL cho lúa để trị sâu cuốn lá
Liều lượng: 0.4 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 5ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 500 – 800 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
10. Dùng Kobisuper 1SL cho nho để trị nhện đỏ
Liều lượng: 0.4 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 5ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 500 – 800 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
11. Dùng Kobisuper 1SL cho thuốc lá để trị sâu xanh
Liều lượng: 0.4 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 5ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 500 – 800 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
12. Dùng Kobisuper 1SL cho cam để trị nhện đỏ
Liều lượng: 0.4 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 5ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 500 – 800 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
13. Dùng Kobisuper 1SL cho đậu đũa để trị dòi đục lá
Liều lượng: 0.4 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 5ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 500 – 800 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
14. Dùng Kobisuper 1SL cho dưa chuột để trị nhện đỏ
Liều lượng: 0.4 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 5ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 500 – 800 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
15. Dùng Kobisuper 1SL cho đậu đũa để trị sâu đục quả
Liều lượng: 0.4 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 5ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 500 – 800 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ
Giá bán
Giá bán thuốc Kobisuper 1SL khác nhau tuỳ thuộc vào nhà cung cấp, khối lượng mua và thời điểm đặt mua. Liên hệ đại lý, cửa hàng vật tư nông nghiệp để biết giá chính xác. Hoặc thường xuyên truy cập website agriviet.org để cập nhật thông tin Nông Nghiệp gồm giá bán thuốc bảo vệ thực vật.
Mua Kobisuper 1SL ở đâu?
Bạn đọc có thể đặt mua Kobisuper 1SL trực tiếp ở các cửa hàng bán vật tư nông nghiệp hoặc các hiệu thuốc bảo vệ thực vật gần hoặc tiện nhất. Bạn cũng có thể đặt mua thuốc online tại các website bán vật tư nông nghiệp uy tín như agriviet.org/shop
—
Như vậy, Agriviet đã cung cấp những thông tin tổng quan về thuốc bảo vệ thực vật Kobisuper 1SL, hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn đọc có được những kiến thức hữu ích để sử dụng tốt thuốc BVTV cho việc chăm sóc cây trồng.